니니 - Nini

Hội thoại 1 (회화 1)

Lan : Chào anh. (안녕하세요)

Nam : Chào chị. Xin lỗi, chị tên là gì? (안녕하세요. 실례합니다만, 이름이 어떻게 되세요?)

Lan : Tôi tên là Lan. Còn anh, anh tên là gì? (제 이름은 Lan입니다. 당신은요, 이름이 어떻게 되세요?)

Nam : Tôi tên là Nam. Rất vui được gặp chị. (저는 Nam입니다. 만나서 반갑습니다.)

Lan : Tôi cũng rất vui được gặp anh. (저도 만나서 반갑습니다.)

 

Hội thoại 2 (회화 2)

Ông Tâm : Chào bà An. Bà có khoẻ không? (안녕하세요 An씨. 좀 어떠세요?)

Bà An : Chào ông Tâm. Tôi khoẻ. Còn ông? (안녕하세요 Tâm씨. 저는 좋아요. 그런데 당신은요?)

Ông Tâm : Cảm ơn bà. Tôi cũng khoẻ. (고마워요. 저도 좋아요)

 

Từ ngữ (어휘)

xin lỗi : 실례합니다.

là : ~이다.

còn : 그런데

khoẻ : 건강한, 힘이 센

cũng : 역시

gặp : 만나다

tên : 이름

gì : 무엇

cảm ơn : 감사하다

vui : 기쁜

rất : 매우

rất vui được gặp : 만나게 되어서 매우 기쁘다

 

chú thích ngữ pháp (문법 설명)

1. cách chào (인사하는 법)

chào는 안녕하세요(영어에서 hello, good morning, good afternoon, good evening 등의 의미 포함)

chào + 인칭대명사

chào anh (chị / ông / bà ...)

 

2. đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít (2인칭 단수 대명사)

ông : 나이 많은 남자에게(할아버지)

bà : 나이 많은 여자에게(할머니)

anh : 나이가 조금 많은 남자에게(나보다 서너 살 위인 경우)

chị : 나이가 조금 많은 여자에게(나보다 서너 살 위인 경우)

 

3. Cách hỏi tên (이름 묻기)

Anh tên là gì? : 이름이 뭔가요?

Tôi tên là .... : 제 이름은 ... 입니다.

(Tôi là ... : 저는 ... 입니다.)

참고 : Anh tên là gì? = Tên anh là gì?

         Tôi tên là ... = Tên tôi là ...

 

4. "ạ" - 존칭의 표현

Tên anh là gì ạ? : 이름이 어떻게 되십니까?

Tôi cũng khoẻ ạ. : 저 또한 좋습니다.