베트남어 2과 - Chị làm nghề gì? (언니 직업이 어떻게 되세요?)
Hội thoại 1(회화 1)
Nam : Chào chị. (안녕하세요)
Lan : Chào anh. Anh là sinh viên, phải không? (안녕하세요. 당신은 학생이시죠, 그렇죠?)
Nam : Vâng, tôi là sinh viên. Còn chị, chị làm nghề gì? (네, 저는 학생입니다. 당신은요, 직업이 어떻게 되세요?)
Lan : Tôi là y tá. (저는 간호사입니다.)
Hội thoại 2(회화 2)
Nam : Chào chị Lan. Chị đi đâu đấy? (안녕하세요. 어디 가세요?)
Lan : Chào anh Nam. Tôi đi làm. (안녕하세요. 일하러 가요.)
Nam : Bây giờ, chị làm việc ở đâu? (지금, 어디서 일하고 계세요?)
Lan : Tôi làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Còn anh? (저는 Bạch Mai 병원에서 일해요. 당신은요?)
Nam : Tôi làm việc ở Ngân hàng ANZ. (저는 ANZ 은행에서 일해요.)
Từ ngữ (어휘)
sinh viên : 학생
nghề : 직업
y tá : 간호사
ngân hàng : 은행
ở : ~에서
đâu : 어디
bây giờ : 지금
làm việc : 일하다
bệnh viện : 병원
bác sĩ : 의사
y tá : 간호사
kĩ sư : 기술자
cảnh sát : 경찰
nhà báo : 언론인, 기자
ca sĩ : 가수
giáo viên : 선생
lái xe : 운전사
nội trợ : 주부
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp (직업 묻고 답하기)
Anh làm nghề gì? : 당신 직업이 뭔가요?
Tôi là ... : 저는 ... 입니다.
2. Câu hỏi : .... phải không? / ... có phải là .. không? (질문 : ... 그렇죠?)
Anh là lái xe phải không? : 당신 운전수시죠, 그렇죠?
Vâng, Tôi là lái xe : 네, 저는 운전수입니다.
Không, Tôi không phải là lái xe : 아니오, 저는 운전수가 아닙니다.
3. Ở đâu? (어디에서?)
"Ở" 는 ~에서, "đâu" 는 어디
Chị làm việc ở đâu? : 어디에서 일하세요?
Tôi làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. : 저는 Bạch Mai 병원에서 일합니다.
4. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít (3인칭 단수 대명사)
ông ấy : 그 (나이 많은)
bà ấy : 그녀 (나이 많은)
anh ấy : 그 (나보다 조금 많은)
chị ấy : 그녀 (나보다 조금 많은)
cô ấy : 그녀 (chị 보다 조금 많거나, 결혼했을때, 여선생님일 때)
Bài đọc (독해)
Xin chào các bạn. Tôi tên là Minh. Tôi là kĩ sư. Tôi làm việc ở Công ty Xây dựng Hà Nội. Còn đây là Hà. Cô ấy là giáo viên. Cô ấy làm việc ở Trường Đại học Bách khoa. Tôi và cô ấy là bạn thân.
(안녕하세요 여러분. 제 이름은 Minh입니다. 저는 엔지니어입니다. 저는 하노이 건설회사에서 일합니다. 그리고 이쪽은 Hà입니다. 그녀는 선생님입니다. 그녀는 백과대학교에서 일합니다. 저와 그녀는 친한 친구입니다.)
Từ ngữ (어휘)
công ty : 회사
xây dựng : 건설
Trường Đại học Bách khoa : 백과대학(기술대학)
bạn thân : 가까운 친구
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.) (0) | 2010.08.02 |
---|---|
베트남어 5과 - Đây là ai? (이쪽은 누구신가요?) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 4과 - Ôn tập chủ điểm1 (필수 내용 복습 1) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 3과 - Chúng tôi đều là người Hàn Quốc (우리는 모두 한국사람입니다.) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 1과 - Tôi tên là Nam (제 이름은 Nam입니다) (0) | 2010.07.31 |