니니 - Nini

Hội thoại 1(회화 1)

Nam : Chào chị. (안녕하세요)

Lan : Chào anh. Anh là sinh viên, phải không? (안녕하세요. 당신은 학생이시죠, 그렇죠?)

Nam : Vâng, tôi là sinh viên. Còn chị, chị làm nghề gì? (네, 저는 학생입니다. 당신은요, 직업이 어떻게 되세요?)

Lan : Tôi là y tá. (저는 간호사입니다.)

 

Hội thoại 2(회화 2)

Nam : Chào chị Lan. Chị đi đâu đấy? (안녕하세요. 어디 가세요?)

Lan : Chào anh Nam. Tôi đi làm. (안녕하세요. 일하러 가요.)

Nam : Bây giờ, chị làm việc ở đâu? (지금, 어디서 일하고 계세요?)

Lan : Tôi làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Còn anh? (저는 Bạch Mai 병원에서 일해요. 당신은요?)

Nam : Tôi làm việc ở Ngân hàng ANZ. (저는 ANZ 은행에서 일해요.)

 

Từ ngữ (어휘)

sinh viên : 학생

nghề : 직업

y tá : 간호사

ngân hàng : 은행

ở : ~에서

đâu : 어디

bây giờ : 지금

làm việc : 일하다

bệnh viện : 병원

bác sĩ : 의사

y tá : 간호사

kĩ sư : 기술자

cảnh sát : 경찰

nhà báo : 언론인, 기자

ca sĩ : 가수

giáo viên : 선생

lái xe : 운전사

nội trợ : 주부

 

Chú thích ngữ pháp (문법 노트)

1. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp (직업 묻고 답하기)

Anh làm nghề gì? : 당신 직업이 뭔가요?

Tôi là ... : 저는 ... 입니다.

 

2. Câu hỏi : .... phải không? / ... có phải là .. không? (질문 : ... 그렇죠?)

Anh là lái xe phải không? : 당신 운전수시죠, 그렇죠?

Vâng, Tôi là lái xe : 네, 저는 운전수입니다.

Không, Tôi không phải là lái xe : 아니오, 저는 운전수가 아닙니다.

 

3. Ở đâu? (어디에서?)

"Ở" 는 ~에서, "đâu" 는 어디

Chị làm việc ở đâu? : 어디에서 일하세요?

Tôi làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. : 저는 Bạch Mai 병원에서 일합니다.

 

4. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít (3인칭 단수 대명사)

ông ấy : 그 (나이 많은)

bà ấy : 그녀 (나이 많은)

anh ấy : 그 (나보다 조금 많은)

chị ấy : 그녀 (나보다 조금 많은)

cô ấy : 그녀 (chị 보다 조금 많거나, 결혼했을때, 여선생님일 때)

 

Bài đọc (독해)

Xin chào các bạn. Tôi tên là Minh. Tôi là kĩ sư. Tôi làm việc ở Công ty Xây dựng Hà Nội. Còn đây là Hà. Cô ấy là giáo viên. Cô ấy làm việc ở Trường Đại học Bách khoa. Tôi và cô ấy là bạn thân.

(안녕하세요 여러분. 제 이름은 Minh입니다. 저는 엔지니어입니다. 저는 하노이 건설회사에서 일합니다. 그리고 이쪽은 Hà입니다. 그녀는 선생님입니다. 그녀는 백과대학교에서 일합니다. 저와 그녀는 친한 친구입니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

công ty : 회사

xây dựng : 건설

Trường Đại học Bách khoa : 백과대학(기술대학)

bạn thân : 가까운 친구