베트남어 5과 - Đây là ai? (이쪽은 누구신가요?)
Hội thoại 1(회화 1)
Lan : Anh Hùng ơi! Đây là ai? (Hùng 형! 이건 누구예요?)
Hùng : Đây là bố tôi. (이쪽은 내 아버지야)
Lan : Bố anh bao nhiêu tuổi? (형 아버지 연세가 어떻게 되세요?)
Hùng : Bố tôi 65 (sáu mươi lăm) tuổi. (아버지는 65세야)
Lan : Đay là bà của anh phải không? (이쪽은 형 할머니시죠?)
Hùng : Đúng. Đây là bà tôi. (맞아. 이쪽은 할머니셔)
Lan : Còn ai đây? (그리고 이건 누구에요?)
Hùng : Đây là mẹ tôi. (이분은 내 어머니셔)
Lan : Gia đình anh có mấy người? (가족이 몇 분 되세요?)
Hùng : Gia đình tôi có 5 (năm) người. (우리 가족은 5명이지)
Từ ngữ(어휘)
đây : 이것
bố tôi : 나의 아버지
bao nhiêu : 얼만큼
đúng : 맞는
bà anh : 당신의 할머니
mấy : 얼만큼
bố anh : 당신의 아버지
bao nhiêu tuổi : 얼마나 나이들었는지
ai : 누구
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Ai? (누구?)
Đây là ai? : 이쪽은 누구세요?
2. Đây (이것, 이쪽)
Kia : 저것
Đây là bố tôi : 이쪽은 저의 아버지 입니다.
Kia là ông tôi : 저쪽은 저의 할아버지 입니다.
3. Bao nhiêu tuổi (얼마나 나이들었는지)
Anh bao nhiêu tuổi? : 당신은 몇살입니까?
Tôi ba mươi tuôi : 저는 30 살입니다.
4. Bố tôi = Bố của tôi (내 아버지)
Bố anh = bố của anh : 당신의 아버지
bà anh = bà của anh : 당신의 할머니
5. Số đếm (숫자)
1 : một
2 : hai
3 : ba
4 : bốn = tư
5 : năm
6 : sáu
7 : bảy
8 : tám
9 : chín
10 : mười
11 : mười một
12 : mười hai
13 : mười ba
14 : mười bốn
15 : mười lăm (năm이 아니고 lăm)
16 : mười sáu
17 : mười bốn
18 : mười tám
19 : mười chín
20 : hai mươi (mười가 아니고 mươi)
21 : hai mươi mốt (hai mốt) (một이 아니고 mốt)
22 : hai mươi hai (hai hai)
23 : hai mươi ba (hai ba)
24 : hai mươi bốn (hai bốn) (tư도 가능)
25 : hai mươi lăm (hai lăm, hai nhăm)
30 : ba mươi
34 : ba mươi tư (ba tư)
40 : bốn mươi
44 : bốn mươi tư (bốn tư)
50 : năm mươi
60 : sáu mươi
70 : bảy mươi
80 : tám mươi
90 : chín mươi
100 : một trăm
Bài đọc (독해)
GIA ĐÌNH TÔI
Tôi tên là Hà. Gia đình tôi có 6 người : ông tôi, bà tôi, bố tôi, mẹ tôi, anh tôi và tôi.
Năm nay ông tôi 75 (bảy mươi lăm) tuổi. Bà tôi 72 (bảy mươi hai) tuổi.
Bố tôi tên là Bình. Bố tôi là bác sĩ. Bố tôi làm việc ở bệnh viện thành phố.
Mẹ tôi tên là Hoa. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ tôi dạy ở trường tiểu học Hùng Vương.
Anh tôi là kĩ sư xây dựng. Any ấy làm việc ở công ty xây dựng số 1.
Tôi là sinh viên. Tôi học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.
(나의 가족
제 이름은 Hà입니다. 제 가족은 6명입니다 : 할아버지, 할머니, 아버지, 어머니, 오빠 그리고 저입니다.
올해 할아버지는 75세입니다. 할머니는 72세입니다.
아버지 성함은 Bình입니다. 아버지는 의사십니다. 아버지는 시립병원에서 일합니다.
어머니 성함은 Hoa입니다. 어머니는 선생님이십니다. 어머니는 Hùng Vương 초등학교에서 가르치십니다.
오빠는 건설 엔지니어입니다. 그는 제1건설회사에서 일합니다.
저는 학생입니다. 저는 하노이국립대학교에서 공부합니다.)
Từ ngữ (어휘)
gia đình : 가족
năm nay : 올해
dạy : 가르치다
tiểu học : 초등교육
có : 가지다
thành phố : 도시
trường : 학교
công ty : 회사
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?) (0) | 2010.08.03 |
---|---|
베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.) (0) | 2010.08.02 |
베트남어 4과 - Ôn tập chủ điểm1 (필수 내용 복습 1) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 3과 - Chúng tôi đều là người Hàn Quốc (우리는 모두 한국사람입니다.) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 2과 - Chị làm nghề gì? (언니 직업이 어떻게 되세요?) (0) | 2010.07.31 |