베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.)
Hội thoại (회화)
A : Đây là cái gì? (이건 뭔가요?)
B : Đây là cái bàn. (이건 책상입니다.)
A : Con gì đây? (이 동물은 뭔가요?)
B : Đây là con mèo. (이건 고양이입니다.)
A : Cái gì đây? (이건 뭔가요?)
B : Đây là cái ghế. (이건 의자입니다.)
A : Cái bàn thế nào? (의자 어때요?)
B : Cái bàn rất đẹp. (의자 아주 좋아요)
A : Đây là con gì? (이 동물은 뭔가요?)
B : Đây là con gà. (이 동물은 닭입니다)
A : Con gà thế nào? (닭 어때요?)
B : Con gà béo lắm. (닭은 아주 뚱뚱합니다.)
Từ ngữ (어휘)
cái gì : 무엇
cái bàn : 책상
con gà : 닭
thế nào : 어떻게, 어떤, 얼만큼
béo : 살찐
lắm : 아주
con gì : 무엇(동물)
cái ghế : 의자
con mèo : 고양이
đẹp : 예쁜, 좋은
rất : 아주
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Cái gì? 와 Con gì?
Cái gì는 물건에 대해 질문할 때, Con gì는 동물에 대해 질문할 때 사용
Đây là cái gì? = Cái gì đây? (이건 뭔가요?)
Đây là con gì? = Con gì đây? (이건 뭔가요?)
2. Cái - 물건 종별사, Con - 동물 종별사
Đây là cái bàn. (이것은 책상입니다.)
Kia là con gà. (저것은 닭입니다.)
3. Thế nào? (어떻게, 얼만큼)
Con gà thế nào? (닭 어때요?)
Con gà rất béo. (매우 살쪘습니다.)
Cái bàn này thế nào? (이 책상 어때요?)
Cái bàn này cao. (이 책상 높습니다.)
4. Rất + 형용사, 형용사 + lắm (매우 + 형용사)
Cái bàn rất đẹp. (책상이 아주 좋습니다.)
Cái bàn đẹp lắm. (책상이 아주 좋습니다.)
Bài đọc (독해)
Nam là Việt kiều, sống ở Mỹ. Năm nay Nam 10 tuổi. Nam đang học tiếng Việt. Hàng ngày, Nam thường hỏi mẹ : Đây là cái gì? Kia là con gì?
Nhà Nam có một con chó và một con mèo. Con chó rất to và đẹp. Con mèo nhỏ và cũng đẹp lắm.
Nam học ở trường tiểu học. Bố mẹ Nam đều là giáo viên. Nam có một anh và một chị. Anh và chị của Nam đều là học sinh trường phổ thông trung học.
Việt Nam là quê hương của Nam. Mùa hè này, Nam sẽ về thăm quê.
(Nam은 재외베트남인이고, 미국에 삽니다. 올해 Nam은 10살입니다. Nam은 베트남어를 공부하고 있습니다. 매일, Nam은 자주 엄마한테 질문합니다 : 이건 뭐에요? 저 동물은 뭐에요?
Nam의 집에서는 개 한마리와 고양이 한마리를 기릅니다. 개는 매우 크고 예쁩니다. 고양이는 작고 역시 예쁩니다.
Nam은 초등학교에서 공부합니다. Nam의 부모님은 두 분 다 선생님입니다. Nam은 형과 누나가 하나 있습니다. Nam의 형과 누나는 둘 다 고등학생입니다.
베트남은 Nam의 고향입니다. 이번 여름에, Nam은 고향을 방문할 것입니다.)
Từ ngữ (어휘)
Việt kiều : 재외 베트남인
đang học : 공부하는 중인
hàng ngày : 매일
hỏi : 질문하다
cũng : 또한
trường phổ thông trung học : 고등학교
quê hương : 고향
sẽ : ~할 것이다(미래)
thăm : 방문하다
sống : 살다
quê ; 고향
nhà : 집, 가족
học sinh : 학생
mùa hè : 여름
về : 돌아가다
thường : 자주, 종종
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 8과 - Ôn tập chủ điểm 2(필수내용 복습 2) (0) | 2010.08.03 |
---|---|
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 5과 - Đây là ai? (이쪽은 누구신가요?) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 4과 - Ôn tập chủ điểm1 (필수 내용 복습 1) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 3과 - Chúng tôi đều là người Hàn Quốc (우리는 모두 한국사람입니다.) (0) | 2010.08.01 |