니니 - Nini

Bài Đọc(독해)

GIA ĐÌNH TÔI

Tôi tên là Hằng. Hiện nay gia đình tôi có 7 người: bà, bố, mẹ, anh trai, chị dâu, chị gái và tôi.

Ông tôi mất cách đây 5 năm. Bà tôi vẫn còn sống. Năm nay bà tôi 85 tuổi. Trước đây bà là y tá ở bệnh việnh thành phố. Bố tôi 60 tuổi. Bố tôi là giáo sư vật lí, làm việc ở Đại học Quốc gia Hà Nội. Mẹ tôi là nha sĩ. Trước đây mẹ tôi học ở Đại học Y khoa Paris.

Anh tôi 30 tuổi. Anh tôi vừa mới xây dựng gia đình. Anh tôi là kĩ sư xây dựng. Chị dâu tôi là bác sĩ nhi khoa.

Chị gái tôi chưa xây dựng gia đình. Người yêu của chị ấy rất đẹp trai và thông minh. Anh ấy là kiến trúc sư.

Tôi là sinh viên năm cuối của Đại học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội.

Gia đình tôi là một gia đình hạnh phúc.

(나의 가족

제 이름은 Hằng입니다. 지금 제 가족은 7명입니다: 할머니, 아버지, 어머니, 형, 형수, 누나, 그리고 저.

할아버지는 5년 전에 돌아가셨습니다. 할머니는 아직 살아 계십니다. 올해 할머니는 85세십니다. 할머니는 예전에 시립병원에서 간호사셨습니다. 아버지는 60세십니다. 아버지는 물리학 교수시고, 하노이국립대학교에서 일하십니다. 어머니는 치과 의사십니다. 예전에 어머니는 Paris 의과대학에서 공부하셨습니다.

형은 30세입니다. 형은 최근에 결혼했습니다. 형은 건축엔지니어입니다. 형수는 소아과 의사입니다.

누나는 아직 결혼하지 않았습니다. 누나의 애인은 잘생겼고 똑똑합니다. 그는 건축가입니다.

저는 하노이 인문사회대학교의 졸업학년 학생입니다.

저의 가족은 행복한 가족입니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

chị dâu : 형수

cách đây : ~전에

sống : 살다

vật lí : 물리

nhi khoa : 소아과

đẹp trai : 잘생긴

kiến trúc sư : 건축가

khoa học : 과학, 학문

xã hội : 사회

mất : 돌아가시다

vẫn còn : 변함없이, 여전히

giáo sư : 교수

y khoa : 의학

người yêu : 애인

thông minh : 똑똑한

năm cuối : 마지막 해

hạnh phúc : 행복한

nhân văn : 인문