베트남어 9과 - Bây giờ là mấy giờ? (지금 몇시입니까?)
Hội thoại 1(회화 1)
Hà : Dũng ơi! Dậy đi, muộn rồi. (Dũng! 일어나, 늦었어.)
Dũng : Mấy giờ rồi, hả chị? (몇시예요 누나)
Hà : 6 giờ 10 phút. Em dậy đi! Đến giờ đi học rồi. (6시 10분이야. 일어나! 학교 갈 시간됐어)
Dũng : Hôm nay chị có đi học không? (오늘 누나 학교 가요?)
Hà : Có. (응)
Dũng : Mấy giờ chị đi? (언제 가요?)
Hà : 6 rưỡi (6시 반에)
Dũng : Lớp chị tan học lúc mấy giờ? (누나 수업 언제 끝나요?)
Hà : Lúc 11 giờ. (11시에)
Hội thoại 2(회화 2)
Bắc : Nam ơi! Bây giờ là mấy giờ? (Nam! 몇시야?)
Nam : Bây giờ là 2 giờ. (지금 2시야)
Bắc : Mấy giờ cậu đi sân bay? (너 몇 시에 공항으로 가?)
Nam : 4 giờ. (4시)
Bắc : Cậu ở Nha Trang bao lâu? (Nha Trang에는 얼마나 있을거야?)
Nam : 3 ngày. (3일)
Từ ngữ (어휘)
muộn : 늦은
dậy : 일어나다
đi học : 학교 가다
rồi : 이미
lớp : 수업
lúc : ~에(시간)
sân bay : 공항
ở : ~에(장소)
mấy giờ rồi? : 몇시입니까?
đến giờ : ~할 시간이 됐다.
hôm nay : 오늘
rưỡi : 절반
tan học : 수업을 마치다.
cậu : 친구
phút : 분
bao lâu? : 얼마나?
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Cách hỏi giờ (시간 묻기)
a)Bây giờ là mấy giờ? (몇시입니까?)
Bây giờ là sáu rưỡi. (6시 반입니다)
Sáu giờ ba mươi phút. (6시 30분입니다)
b)Mấy giờ rồi? (몇시입니까?)
Sáu giờ kém mười lăm (6시 15분 전입니다)
Sáu giờ mười lăm (6시 15분입니다)
Sáu giờ. (6시입니다)
2. Bao lâu?(얼마나 오래), Trong bao lâu?(얼마나 오래 동안)
Anh sẽ ở Việt Nam bao lâu? (당신은 베트남에 얼마나 오래 있을 건가요?)
Tôi sẽ ở Việt Nam 3 tháng. (저는 베트남에 3개월 있을 거에요)
Bài đọc (독해)
MỘT NGÀY LÀM VIỆC CỦA VĂN
Hàng ngay Văn thường dậy vào lúc sáu giờ sáng. Sau khi gấp chăn, màn, Văn ra đường chạy và tập thể dục buổi sáng khoảng một tiếng. Sau đó, Văn về nhà tắm rửa và ăn sáng. Bảy rưỡi Văn rời nhà đến công ty. Công ty Văn bắt đầu làm việc lúc tám giờ.
Ở công ty, Văn rất bận. Văn là giám đốc vì vậy anh phải giải quyết rất nhiều việc. Bình thường, Văn nghỉ trưa lúc mười hai giờ. Anh và các nhân viên ăn trưa ngay tại công ty. Buổi chiều, công ty của Văn làm việc từ một giờ.
Năm giờ chiều, Văn rời công ty về nhà. Từ sáu giờ đến bảy giờ, anh thường chơi thể thao. Sau bữa ăn tối, Văn xem ti vi, nghe đài hoặc đọc báo. Anh ấy thường đi ngủ vào lúc mười một giờ.
(Văn의 하루일과
매일 Văn은 아침 6시에 일어납니다. 담요와 모기장을 걷은 뒤, Văn은 길거리로 나가서 달리고 아침 1시간정도 운동을 합니다. 그 후, Văn은 집으로 돌아와 샤워를 하고 아침을 먹습니다. 7시 반에 Văn은 집을 떠나 회사로 갑니다. Văn의 회사는 8시에 일을 시작합니다.
회사에서, Văn은 매우 바쁩니다. Văn은 매니저이기 때문에 많은 일들을 처리해야 합니다. 주로, Văn은 12시에 오후 휴식을 취합니다. 그와 직원들은 회사에서 점심을 먹습니다. 오후에, Văn의 회사는 1시부터 일을 합니다.
오후 5시에, Văn은 회사를 나와 집으로 갑니다. 6시부터 7시까지, 그는 주로 스포츠를 즐깁니다. 저녁을 먹은 뒤, Văn은 텔레비전을 보고, 라디오를 듣거나 신문을 읽습니다. 그는 주로 11시에 잠자리에 듭니다.)
Từ ngữ (어휘)
ngày : 날
làm việc : 일하다
thường : 주로
sau, sau khi : ~한 후에
gấp : 접다
chăn : 담요
màn : 모기장
nghỉ trưa : 오후 휴식을 취하다(씨에스타)
ra : 나가다
đường : 길
chạy : 달리다
khoảng : 대략
sau đó : 그 후에
tắm rửa : 목욕하다
công ty : 회사
bận : 바쁜
giám đốc : 관리자
vì vậy : 그래서
giải quyết : 해결하다
việc : 일
nhiều : 많은
bình thường : 보통
ngay tại : ~에서
buổi chiều : 오후에
từ : ~부터
về nhà : 집에 돌아가다
chơi : 놀다
thể thao : 스포츠
bữa ăn tối : 저녁식사
nghe : 듣다
đài : 라디오
đọc : 읽다
báo : 신문
nhân viên : 직원
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 11과 - Tháng này là tháng ba (이번 달은 3월입니다) (0) | 2010.08.05 |
---|---|
베트남어 10과 - Hôm nay là ngày bao nhiêu? (오늘 몇일입니까?) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 8과 - Ôn tập chủ điểm 2(필수내용 복습 2) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.) (0) | 2010.08.02 |