니니 - Nini

bài đọc (독해)

Tôi tên là Tuấn. Tôi là người Việt. Còn đây là bạn tôi. Anh ấy tên là Nam. Anh ấy cũng là người Việt. Chúng tôi đều là người Việt. Hiện nay, chúng tôi đều là sinh viên và đều học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.

Cô gái này là bạn gái tôi. Cô ấy tên là Hà. Cô ấy cũng là sinh viên. Cô ấy học ở trường Đại học Y Hà Nội.

Cô gái kia là bạn gái của Nam. Cô ấy tên là Julie. Cô ấy là người Mỹ. Cô ấy là sinh viên khoa Tiếng Việt ở trường chúng tôi.

(제 이름은 Tuấn입니다. 저는 베트남 사람입니다. 그리고 이쪽은 제 친구입니다. 그의 이름은 Nam입니다. 그도 베트남 사람입니다. 우리 모두 베트남 사람입니다. 지금, 우리 모두 학생이고 하노이국립대학교에서 공부하고 있습니다.

이 여자는 제 여자친구입니다. 그녀의 이름은 Hà입니다. 그녀도 학생입니다. 그녀는 하노이 의과대학에서 공부합니다.

저 여자는 Nam의 여자친구입니다. 그녀의 이름은 Julie입니다. 그녀는 미국인입니다. 그녀는 우리 학교의 베트남어과 학생입니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

hiện nay : 지금

này : 이것

ở : ~에서

cô gái : 여자

bạn gái : 여자친구

kia : 저것

Đại học Y : 의과대학

khoa Tiếng Việt : 베트남어과

trường chúng tôi : 우리 학교