니니 - Nini

Bài đọc (독해)
Theo chân của người Việt Nam đi khắp thế giới, ẩm thực Việt Nam với tất cả những nét đặc sắc của nó, đã được người dân ở nhiều nơi trên thế giới biết đến, đặc biệt là ở những nơi có cộng đồng người Việt Nam sinh sống như Hàn Quốc, Trung Quốc, các nước châu Âu và Bắc Mỹ.
Chúng ta có thể dễ dàng tìm thấy các nhà hàng Việt Nam, các quán cà phê Việt Nam ở Hoa Kỳ, Canada, Pháp, Úc, Ba Lan, Đức và Nga... Các món ăn Việt Nam nổi tiếng như phở, nem rán, bún chả... và các loại gia vị đặc biệt như mắm tôm, rau húng... rất phổ biến ở những vùng có nhiều người Việt Nam sinh sống.
Tuy nhiên, ẩm thực Việt Nam ở các nước trên thế giới cũng đã có sự pha trộn với ẩm thực bản địa, hoặc đã thay đổi để phù hợp với khẩu vị của các cộng đồng cư dân ở khắp nơi trên thế giới.
(전세계로 나가있는 베트남 사람들의 발자취를 따라서, 여러가지 특색있는 형태들의 베트남 음식들과 베트남 사람들이 전세계의 많은 지역에서 알려졌다. 특히 베트남 사람들이 공동으로 모여 사는 한국, 중국, 그리고 유럽과 북미 대륙의 여러 나라들에서 그러하다.
우리는 베트남 음식점들과 베트남 카페들을 미국, 캐나다, 프랑스, 호주, 폴란드, 독일 그리고 러시아에서 쉽게 발견할 수 있다. Phở, nem rán, bún chả와 같이 유명한 베트남 음식들과 mắm tôm, rau húng과 같이 특별한 종류의 양념들은 베트남 사람들이 많이 살고 있는 지역들에서 매우 보편적이다.
그렇지만, 전세계의 나라들에서 베트남 음식은 또한 현지 음식들과 섞이거나, 전세계 지역의 거주하는 공동체들의 기호에 부합하기 위해 바뀌었다.)


Từ ngữ (어휘)
theo : 따라서
khắp : ~로
ẩm thực : 음식
nét : 형태, 특징
đặc sắc : 특색있는
đặc biệt : 특별한
cộng đồng : 공동의
mắm tôm : 새우 젓갈
rau húng : rau는 야채, húng은 박하의 일종
phổ biến : 보편적인
sinh sống : 살다
vùng : 지역
tuy nhiên : 그렇지만
pha trộn : 섞다
bản địa : 본처, 현지
phù hợp : 부합하는
khẩu vị : 기호, 기호품
thay đổi : 교대하다, 변경하다, 변화하다