니니 - Nini

Hội thoại 1 ( 회화 1 )
Ông Nam : A, chào ông Hùng, lâu lắm không gặp ông. ( 아, Hùng 님, 오랜만에 뵙네요 )
Ông Hùng : Vâng, lâu lắm rồi. Ông đến đây bằng gì đấy? ( 네, 한참 되었네요. 여기는 어떻게 오셨나요? )
Ông Nam : Tôi đi bằng taxi, xa quá, không dám đi bằng xe máy. ( 택시 타고 왔습니다, 아주 머네요, 오토바이를 탈 엄두가 안나요 )
Ông Hùng : Từ nhà ông đến đây bằng taxi mất bao lâu? ( 댁에서 여기까지 택시로 얼마나 걸리나요? )
Ông Nam : Từ nhà tôi đến đây bằng taxi mất khoảng hơn 30 phút, ông ạ. ( 제 집에서 여기까지 택시로 30분 좀 더 걸리는 거 같아요 )
Ông Hùng : Xa thật. Đến giờ rồi, chúng ta đi lên tầng hai, khi nào nghỉ, đi xuống đây uống cà phê và nói chuyện tiếp. ( 정말 멀군요. 시간이 됐네요. 2층으로 올라갑시다, 쉬는 시간에, 여기로 내려와서 커피를 마시면서 얘기를 계속 하죠. )
Ông Nam : À, thế ông đến đây bằng gì? (아, 그런데 여기 어떻게 오셨나요? )
Ông Hùng : Tôi đi bằng xe cơ quan. Chiều nay tôi đưa ông về nhà nhé! ( 저는 기관 차를 타고 왔습니다. 오후에 선생님을 댁으로 모셔다 드리지요 )
Ông Nam : Cảm ơn ông. ( 감사합니다. )


Từ ngữ ( 어휘 )
lâu lắm : 아주 오랫동안
dám : 감히 ~하다
đến giờ : 시간이 되다
nghỉ : 쉬다
cơ quan : 기관
tầng hai : 2층
thật : 실제로, 정말로
đưa : 데리고 가다


Chú thích ngữ pháp ( 문법노트 )
1. Câu hỏi : ... đi bằng gì? ( 질문 : 어떻게 오셨나요? )
"...(đi) bằng gì?" 는 "어떻게 오셨나요?" 라는 뜻입니다.
예)Ông đến đây bằng gì? ( 어떻게 오셨나요? )
Tôi đến đây bằng xe buýt. ( 버스 타고 왔습니다. )
Anh đi Thành phố Hồ Chí Minh bằng gì? ( 호치민시까지 어떻게 가나요? )
Tôi đi Thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay. ( 호치민 시까지 비행기로 갑니다. )

2. Câu hỏi : ... mất bao lâu? ( 질문 : 얼마나 걸리나요? )
"... mất bao lâu?" 는  "얼마나 걸리나요?" 라는 뜻입니다.
Từ (장소1) đến (장소2) bằng (수단) mất bao lâu?
( "장소1"에서 "장소2"까지 "수단"을 타고 얼마나 걸리나요? )
예1)ông đến đây mất bao lâu? ( 여기까지 얼마나 걸리셨나요? )
Tôi đến đây mất nửa giờ. ( 여기 까지 30분 걸렸습니다. )
예2)Từ nhà ông đến đây bằng xe buýt mất bao lâu? ( 댁에서 여기까지 버스로 얼마나 걸리셨나요? )
Từ nhà tôi đến đây bằng xe buýt mất nửa giờ. ( 집에서 여기까지 버스로 30분 걸렸습니다. )


Bài đọc ( 독해 )
DU KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐI XUYÊN VIỆT BẰNG MÔ TÔ
Tháng 4 năm 2007, một đoàn 15 khách người Đức đã thực hiện một chuyến đi xuyên Việt. họ đi tù Thành phố Hồ Chí Minh ra Bắc bằng xe mô tô mất hơn nửa tháng. Đây là một chuyến đi do công ty Du lịch Sài Gòn (Saigontourist) tổ chức với chủ đề "Cùng trải nghiệm và cảm nhận Việt Nam"
Với chuyến đi này, du khách có cơ hội tìm hiểu lịch sử của nhiều vùng đất mà họ đi qua như Củ Chi, Đà Lạt, Nha Trang, Buôn Ma Thuột, Pleiku, Hội An, Huế, Hà Nội và Vịnh Hạ long... Chuyến đi giúp các du khách có những trải nghiệm sâu sắc về đất nước và con người Việt Nam. Một du khách người Đức tên là Timbẻk nói : "Mỗi vùng, miền ở Việt Nam đều có quá nhiều điều để trải nghiệm. Du lịch bằng mô tô giúp chúng tôi gần gũi với người dân nước này hơn". Hình thức du lịch xuyên Việt bằng môtô được Saigontourist tổ chức thường xuyên. khá nhiều đoàn khách, thuộc các nước: Úc, Mỹ và Ailen... đã tham gia các tỏu này.
( 외국 여행객 단체가 오토바이로 베트남을 횡단하다
2007년 4월, 15명의 독일인 관광객 무리가 베트남을 횡단했습니다. 그들은 호치민시에서 북쪽으로 오토바이로 보름 이상 횡단하였습니다. 이것은 "함께 베트남을 경험하고 느낀다" 라는 주제 하에 Saigontourist 회사에 의한 행로입니다.
이 행로에서, 여행객들은 그들이 가로지른 Củ Chi, Đà Lạt, Nha Trang, Buôn Ma Thuột, Pleiku, Hội An, Huế, Hà Nội 그리고Vịnh Hạ long 같은 많은 지역의 역사를 배울 수 있는 기회를 가졌습니다. 행로는 여행객들이 베트남과 베트남 사람들에 대한 깊은 경험을 할 수 있도록 도와주었습니다. Timberk는 이름의 한 독일 관광객이 말했습니다. : "베트남의 각각의 지역들 모두에는 경험할 것들이 많습니다다. 오토바이 여행은 우리가 더더욱 이 나라 사람들과 친해질 수 있게 해주었습니다."
오토바이로 베트남을 횡단하는 여행 형식은 Saigontourist에서 대개 가능합니다. 호주, 미국 그리고 아일랜드 같은 곳에 속하는 상당히 많은 수의 여행객 단체들이 이 여행에 참가했습니다.


Từ ngữ ( 어휘 )
đoàn : 단체, 무리
chuyến đi : 여행, 행로
xuyên : 횡단하다
trải nghiệm : 경험하다
cảm nhận : 느끼다
cơ hội : 기회
sâu sắc : 깊은
hình thức : 형식
thường xuyên : 대개
do : ~에 의해
chủ đề : 주제
tìm hiểu : 배우다
vùng đất : 지역
gần gũi : 친근하게, 친근한