베트남어 22과 - Chị bị làm sao? (무슨 일이세요?)
베트남어 공부/Tiếng Việt Cơ Sở2011. 11. 1. 23:09
Hội thoại ( 회화 )
Bác sĩ : Chị bị làm sao?
Dung : Tôi bị ho và sốt.
Bác sĩ : Chị có đau họng không?
Dung : Có ạ. Tôi cảm thấy càng ngày càng mệt.
Bác sĩ : Chị há miệng ra. Ồ. Họng chị đỏ lắm. Chị bị viêm họng khá nặng.
Dung : Tôi có phải tiêm không bác sĩ?
Bác sĩ : Không. Nhưng chị phải uống thuốc kháng sinh.
Tôi sẽ viết đơn thuốc cho chị.
Dung : Vâng. Cảm ơn bác sĩ.
Bác sĩ : Chị nhớ uống thuốc đều đặn. Vài ngày sau sẽ khỏi.
Dung : Dạ, vâng.
Bác sĩ : Đơn thuốc của chị đây. Hiệu thuốc gần cổng bệnh viện.
Dung : Cảm ơn bác sĩ.
Bác sĩ : 무슨 일이시죠??
Dung : 기침과 열이 있어요.
Bác sĩ : 목이 아프신가요?
Dung : 네. 날이 갈수록 피곤해요.
Bác sĩ : 입을 열어보세요. 아. 목이 많이 충혈됐네요. 염증이 꽤 심하군요.
Dung : 주사를 맞아야 할까요?
Bác sĩ : 아니요. 하지만 항생제를 드셔야해요.
처방전을 써드릴게요.
Dung : 네. 감사합니다.
Bác sĩ : 규칙적으로 약을 드셔야 합니다. 며칠 뒤에는 회복될 거에요.
Dung : 네.
Bác sĩ : 처방전 여기 있습니다. 약국은 병원 입구 근처에 있어요.
Dung : 감사합니다.
Từ ngữ ( 어휘 )
ho : 기침
đau : 아픈
cảm thấy : 느끼다
miệng : 입
ra : 나오다, 나가다
đỏ : 빨간색의, 붉은
tiêm : 주사
kháng sinh : 항생의
nhớ : 기억하다
vài : 몇몇의
hiệu thuốc : 약국
cổng : 문
sốt : 열
họng : 목
mệt : 지친
há : 열다
nặng : 심각한
khá : 꽤
uống thuốc : 약을 복용하다
đơn thuốc : 처방전
đều đặn : 규칙적으로
khỏi : 회복하다
gần : 가까운
Chú thích ngữ pháp ( 문법 노트 )
1. Bị làm sao? ( 무슨 일이세요? )
Chị bị làm sao? ( 무슨 일이세요? )
Tôi bị cảm. ( 감기에 걸렸어요. )
2. Càng ngày càng = ngày càng ( 갈수록 점점 더 ... 하다 )
Các câu hỏi càng ngày càng khó. ( 문제들이 점점 더 어려워진다. )
3. "được"과 "bị"의 용법
"Được"은 주어의 긍정적인 의미를 나타낸다. 즐거운, 좋은, 그리고 행운의 무언가를 얻게 될 때 사용된다.
"bị"는 주어의 부정적인 의미를 나타낸다. 불쾌한, 불행의 무언가를 얻게 될 때 사용된다.
Tôi được đi Tokyo. ( 나는 도쿄에 갈 수 있게 되었다. )
Con trai tôi được điểm 10. ( 내 아들이 10점을 받았다. )
Bạn tôi bị đi Bosnia. ( 내 친구가 Bosnia에 가야하게 되었다. )
Tôi bị đau đầu. ( 내가 아프게 되었다. = 내가 아프다. )
Bài đọc ( 독해 )
Bác sĩ khuyên chúng ta nhiều điều bổ ích
Theo các bác sĩ, chúng ta nên ăn, ngủ điều độ. Về ăn uống, nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Không nên uống nhiều rượu, bia và ăn những thức ăn có quá nhiều mỡ và đường. Nên tạo ra thói quen đi ngủ sớm và dậy sớm.
Nên đi bộ và tập thể dục hàng ngày. Đó là cách rèn luyện sức khỏe rất tốt. Ngoài ra, khi có điều kiện, nên đi bơi và tham gia các hoạt động thể thao khác như bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, ...
Thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, vì vậy mọi người không nên hút thuốc. Hút nhiều thuốc lá có thể bị ung thư phổi.
의사가 우리들에게 많은 이로운 것들에 대해 권고합니다.
의사들에 따르면, 우리는 먹고 마시는 것을 절제해야 합니다. 먹고 마시는 것에 대해서, 여러 가지 서로 다른 음식들을 많이 먹어야 합니다. 과음을 하지 않아야 하며, 지방이나 당분이 많은 음식을 많이 먹지 않아야 합니다. 일찍 자고 일찍 일어나는 습관을 만들어야 합니다.
매일 걷고 운동해야 합니다. 건강을 단련할 수 있는 아주 좋은 방법입니다. 거기에 더해, 여건이 된다면, 수영이나 배구, 탁구, 배드민턴과 같은 운동에 참여하는 게 좋습니다.
담배는 건강에 아주 해롭습니다. 그렇기 때문에 모두들 담배를 피워서는 안됩니다. 담배를 많이 피면 폐암이 올 수 있습니다.
Từ ngữ ( 어휘 )
khuyên : 충고하다
điều độ : 규칙적인
loại : 종류
khác nhau : 서로 다른
mỡ : 지방
tạo : 만들다
đi bộ : 걷다
cách : 방법
sức khỏe : 건강
tham gia : 참여하다
thể thao : 운동
bóng bàn : 탁구
thuốc lá : 담배
hút thuốc : 담배 피다
bổ ích : 유용한
nên : ~해야 한다.
thức ăn : 음식
phổi : 폐
đường : 설탕
thói quen : 습관
tập thể dục : 운동하다.
rèn luyện : 단련하다.
bơi : 수영
hoạt động : 활동
bóng chuyền : 배구
cầu lông : 배드민턴
có hại : 해로운
ung thư : 암
Bác sĩ : Chị bị làm sao?
Dung : Tôi bị ho và sốt.
Bác sĩ : Chị có đau họng không?
Dung : Có ạ. Tôi cảm thấy càng ngày càng mệt.
Bác sĩ : Chị há miệng ra. Ồ. Họng chị đỏ lắm. Chị bị viêm họng khá nặng.
Dung : Tôi có phải tiêm không bác sĩ?
Bác sĩ : Không. Nhưng chị phải uống thuốc kháng sinh.
Tôi sẽ viết đơn thuốc cho chị.
Dung : Vâng. Cảm ơn bác sĩ.
Bác sĩ : Chị nhớ uống thuốc đều đặn. Vài ngày sau sẽ khỏi.
Dung : Dạ, vâng.
Bác sĩ : Đơn thuốc của chị đây. Hiệu thuốc gần cổng bệnh viện.
Dung : Cảm ơn bác sĩ.
Bác sĩ : 무슨 일이시죠??
Dung : 기침과 열이 있어요.
Bác sĩ : 목이 아프신가요?
Dung : 네. 날이 갈수록 피곤해요.
Bác sĩ : 입을 열어보세요. 아. 목이 많이 충혈됐네요. 염증이 꽤 심하군요.
Dung : 주사를 맞아야 할까요?
Bác sĩ : 아니요. 하지만 항생제를 드셔야해요.
처방전을 써드릴게요.
Dung : 네. 감사합니다.
Bác sĩ : 규칙적으로 약을 드셔야 합니다. 며칠 뒤에는 회복될 거에요.
Dung : 네.
Bác sĩ : 처방전 여기 있습니다. 약국은 병원 입구 근처에 있어요.
Dung : 감사합니다.
Từ ngữ ( 어휘 )
ho : 기침
đau : 아픈
cảm thấy : 느끼다
miệng : 입
ra : 나오다, 나가다
đỏ : 빨간색의, 붉은
tiêm : 주사
kháng sinh : 항생의
nhớ : 기억하다
vài : 몇몇의
hiệu thuốc : 약국
cổng : 문
sốt : 열
họng : 목
mệt : 지친
há : 열다
nặng : 심각한
khá : 꽤
uống thuốc : 약을 복용하다
đơn thuốc : 처방전
đều đặn : 규칙적으로
khỏi : 회복하다
gần : 가까운
Chú thích ngữ pháp ( 문법 노트 )
1. Bị làm sao? ( 무슨 일이세요? )
Chị bị làm sao? ( 무슨 일이세요? )
Tôi bị cảm. ( 감기에 걸렸어요. )
2. Càng ngày càng = ngày càng ( 갈수록 점점 더 ... 하다 )
Các câu hỏi càng ngày càng khó. ( 문제들이 점점 더 어려워진다. )
3. "được"과 "bị"의 용법
"Được"은 주어의 긍정적인 의미를 나타낸다. 즐거운, 좋은, 그리고 행운의 무언가를 얻게 될 때 사용된다.
"bị"는 주어의 부정적인 의미를 나타낸다. 불쾌한, 불행의 무언가를 얻게 될 때 사용된다.
Tôi được đi Tokyo. ( 나는 도쿄에 갈 수 있게 되었다. )
Con trai tôi được điểm 10. ( 내 아들이 10점을 받았다. )
Bạn tôi bị đi Bosnia. ( 내 친구가 Bosnia에 가야하게 되었다. )
Tôi bị đau đầu. ( 내가 아프게 되었다. = 내가 아프다. )
Bài đọc ( 독해 )
Bác sĩ khuyên chúng ta nhiều điều bổ ích
Theo các bác sĩ, chúng ta nên ăn, ngủ điều độ. Về ăn uống, nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Không nên uống nhiều rượu, bia và ăn những thức ăn có quá nhiều mỡ và đường. Nên tạo ra thói quen đi ngủ sớm và dậy sớm.
Nên đi bộ và tập thể dục hàng ngày. Đó là cách rèn luyện sức khỏe rất tốt. Ngoài ra, khi có điều kiện, nên đi bơi và tham gia các hoạt động thể thao khác như bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, ...
Thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, vì vậy mọi người không nên hút thuốc. Hút nhiều thuốc lá có thể bị ung thư phổi.
의사가 우리들에게 많은 이로운 것들에 대해 권고합니다.
의사들에 따르면, 우리는 먹고 마시는 것을 절제해야 합니다. 먹고 마시는 것에 대해서, 여러 가지 서로 다른 음식들을 많이 먹어야 합니다. 과음을 하지 않아야 하며, 지방이나 당분이 많은 음식을 많이 먹지 않아야 합니다. 일찍 자고 일찍 일어나는 습관을 만들어야 합니다.
매일 걷고 운동해야 합니다. 건강을 단련할 수 있는 아주 좋은 방법입니다. 거기에 더해, 여건이 된다면, 수영이나 배구, 탁구, 배드민턴과 같은 운동에 참여하는 게 좋습니다.
담배는 건강에 아주 해롭습니다. 그렇기 때문에 모두들 담배를 피워서는 안됩니다. 담배를 많이 피면 폐암이 올 수 있습니다.
Từ ngữ ( 어휘 )
khuyên : 충고하다
điều độ : 규칙적인
loại : 종류
khác nhau : 서로 다른
mỡ : 지방
tạo : 만들다
đi bộ : 걷다
cách : 방법
sức khỏe : 건강
tham gia : 참여하다
thể thao : 운동
bóng bàn : 탁구
thuốc lá : 담배
hút thuốc : 담배 피다
bổ ích : 유용한
nên : ~해야 한다.
thức ăn : 음식
phổi : 폐
đường : 설탕
thói quen : 습관
tập thể dục : 운동하다.
rèn luyện : 단련하다.
bơi : 수영
hoạt động : 활동
bóng chuyền : 배구
cầu lông : 배드민턴
có hại : 해로운
ung thư : 암
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 24과 - Ôn tập chủ điểm 6 ( 필수 내용 복습 6 ) (0) | 2011.11.02 |
---|---|
베트남어 23과 - Cái áo này thế nào? ( 이 옷 어때요? ) (0) | 2011.11.02 |
베트남어 21과 - Hôm nay trời nắng (오늘 날씨는 맑아요) (0) | 2011.10.31 |
베트남어 20과 - Ôn tập chủ điểm 5 (1) | 2010.10.07 |
베트남어 19과 - Cậu đã đi sapa bao giờ chưa? ( 너 sapa 가본 적 있니? ) (0) | 2010.08.24 |