베트남어 23과 - Cái áo này thế nào? ( 이 옷 어때요? )
베트남어 공부/Tiếng Việt Cơ Sở2011. 11. 2. 14:23
Hội thoại ( 회화 )
Hà : Dung ơi! Cái áo này thế nào?
Dung : Được đấy. Tuy màu hơi tối nhưng không sao. Rất vừa với cậu.
Hà : Tớ thích màu không tối lắm mà cũng không sáng lắm.
Dung : Vậy thì màu ấy được đấy.
Hà : Còn cậu, chọn được cái nào chưa?
Dung : Chưa.
Hà : Để tớ chọn cho. Cậu thích màu sáng hay màu tối? Cỡ bao nhiêu?
Dung : Tớ thích quần màu xanh thẫm, cỡ trung bình.
Hà : Thế lại góc kia. Góc kia nhiều quần hơn.
Hà : Dung! 이 옷 어때?
Dung : 괜찮네. 색상이 조금 어둡긴 하지만 괜찮아. 너한테 잘 어울려.
Hà : 난 너무 어둡지도 너무 밝지도 않은 색깔이 좋아.
Dung : 그러면 저 색깔이 낫겠다.
Hà : 너는 뭐 골랐니?
Dung : 아니 아직.
Hà : 내가 골라줄게. 어두운 색상이 좋아 밝은 색상이 좋아? 사이즈는 어떻게 돼?
Dung : 나는 진한 파란색의 바지가 좋아. 사이즈는 보통이야.
Hà : 그러면 저쪽 코너로 돌아가자. 저쪽 코너에 바지가 더 많아.
Từ ngữ ( 어휘 )
áo : 옷
hơi : 조금
vừa : 잘 맞는, 어울리는
tối : 어두운
sáng : 밝은
chọn : 고르다
thẫm (sẫm) : 색깔이 진한
quần : 바지
góc : 코너
tuy ... nhưng ... : ~에도 불구하고
không sao : 괜찮다. 문제 없다.
màu : 색깔
mà : 그러나
được đấy : 좋다. OK.
để tôi (tớ) : 내가 ~ 할게.
xanh : 파란색의, 초록색의
cỡ : 사이즈
hay : 또는
Chú thích ngữ pháp ( 문법 노트 )
1. Tuy ... (nhưng)의 용법 ( = mặc dù ... nhưng ) : ~에도 불구하고 ~ 하다.
Tuy Huế không lớn lắm nhưng Huế rất đẹp. ( Huế는 작지만 아름답다.)
Mặc dù cô ấy có chồng rồi, tôi vẫn yêu cô ấy. ( 비록 그녀가 남편이 있지만, 나는 여전히 그녀를 사랑한다. )
2. Để tôi (tớ) : 내가 ~하겠다.
Để tôi giúp em. ( 내가 널 도와줄게 )
Để tôi làm việc ấy. ( 내가 그 일을 할게 )
3. Hay 또는 hoặc의 용법 : ( 뜻 : 또는 )
Ngày mai hoặc ngày kia anh ấy sẽ đến đây. ( 내일 혹은 모레 그가 올 것이다. )
Anh ăn món nào: thịt gà hay thịt lợn? ( 무엇을 드시겠어요? 닭고기 아니면 돼지고기? )
Bài đọc ( 독해 )
Áo Dài
Chiếc áo dài của phụ nữ Việt Nam có từ cuối thế kỉ XVIII, thời chúa Nguyễn Phúc Khoát. Áo dài Việt Nam là sự kết hợp giữ áo dài của phụ nữ Chăm, áo tứ thân của người Việt và một số trang phục của các dân tộc ít người khác. Dó là biểu tượng của sự kết hợp trang phục hai miền Nam, Bắc. Khởi nguồn từ Huế, chiếc áo dài nhanh chóng trở thành tài sản chung của cả dân tộc.
Theo thời gian, đường nét áo dài cũng biến đổi đôi chút. Chiếc áo dài hiện nay bó sát người, làm cho cơ thể phụ nữ hiện lên đường cong mềm mại, phù hợp với vóc dáng nhỏ nhắn của phụ nữ Việt Nam. Chiếc áo dài hàm chứa nhiều điều về cái đẹp của người phụ nữ Việt Nam: kín đáo, thùy mị, dịu dàng, ...
(Dẫn theo : Non nước Việt Nam, Tổng cục Du lịch ấn hành năm 2002)
아오자이
아오자이는 Nguyễn Phúc Khoát 왕의 시대였던 18세기 말부터 전해졌다. 베트남의 아오자이는 Chăm족 여성들의 아오자이, Viet족의 아오트떤, 그리고 소수민족들의 복장들이 결합된 것이다. 북부와 남부 지방의 복장들의 결합을 상징한다. Huế서부터 시작하여, 아오자이는 빠르게 민족 공통의 재산이 되어갔다.
시간에 따라, 아오자이의 라인 또한 조금씩 변했다. 요즈음의 아오자이는 몸에 달라붙게 되어있는데, 여성들의 신체가 유연한 곡선을 따라 드러나게 하고, 베트남 여성들의 작은 덩치에 알맞다. 아오자이는 베트남 여성들의 아름다움을 갖추고 있다 : 드러나지 않음, 유순함, 우아함, ...
(인용 : 베트남 산하, 2002년 베트남 관광 총국 인쇄)
Từ ngữ ( 어휘 )
phụ nữ : 여성
thế kỉ : 세기
chúa : 왕, 왕자
giữa : 사이에
trang phục : 복장
khác : 다른
khởi nguồn : 기원
trở thành : 되다
chung : 공동의
đường nét : 라인
đôi chút : 조금
người : 몸
cơ thể : 몸
đường cong : 곡선
phù hợp : 걸맞는, 적합한
nhỏ nhắn : 작은
điều : 일, 사항, 것
kín đáo : 드러나지 않은, 감춰진
dịu dàng : 우아한
cuối : 끝
thời : 시대
sự kết hợp : 조합, 결합
áo tứ thân : 아오트떤 ( 베트남의 전통 복장 중 하나. )
dân tộc : 민족
biểu tượng : 상징
nhanh chóng : 빠른
tài sản : 재산
cả : 모두
biến đổi : 바꾸다, 바뀌다
bó sát : 달라붙는
làm cho : 만들다
hiện lên : 드러내다, 나타나다
mềm mại : 유연한
voc dáng : 덩치, 형태
hàm chứa : 가지고 있다
cái đẹp : 아름다움
thùy mị : 온화한
Hà : Dung ơi! Cái áo này thế nào?
Dung : Được đấy. Tuy màu hơi tối nhưng không sao. Rất vừa với cậu.
Hà : Tớ thích màu không tối lắm mà cũng không sáng lắm.
Dung : Vậy thì màu ấy được đấy.
Hà : Còn cậu, chọn được cái nào chưa?
Dung : Chưa.
Hà : Để tớ chọn cho. Cậu thích màu sáng hay màu tối? Cỡ bao nhiêu?
Dung : Tớ thích quần màu xanh thẫm, cỡ trung bình.
Hà : Thế lại góc kia. Góc kia nhiều quần hơn.
Hà : Dung! 이 옷 어때?
Dung : 괜찮네. 색상이 조금 어둡긴 하지만 괜찮아. 너한테 잘 어울려.
Hà : 난 너무 어둡지도 너무 밝지도 않은 색깔이 좋아.
Dung : 그러면 저 색깔이 낫겠다.
Hà : 너는 뭐 골랐니?
Dung : 아니 아직.
Hà : 내가 골라줄게. 어두운 색상이 좋아 밝은 색상이 좋아? 사이즈는 어떻게 돼?
Dung : 나는 진한 파란색의 바지가 좋아. 사이즈는 보통이야.
Hà : 그러면 저쪽 코너로 돌아가자. 저쪽 코너에 바지가 더 많아.
Từ ngữ ( 어휘 )
áo : 옷
hơi : 조금
vừa : 잘 맞는, 어울리는
tối : 어두운
sáng : 밝은
chọn : 고르다
thẫm (sẫm) : 색깔이 진한
quần : 바지
góc : 코너
tuy ... nhưng ... : ~에도 불구하고
không sao : 괜찮다. 문제 없다.
màu : 색깔
mà : 그러나
được đấy : 좋다. OK.
để tôi (tớ) : 내가 ~ 할게.
xanh : 파란색의, 초록색의
cỡ : 사이즈
hay : 또는
Chú thích ngữ pháp ( 문법 노트 )
1. Tuy ... (nhưng)의 용법 ( = mặc dù ... nhưng ) : ~에도 불구하고 ~ 하다.
Tuy Huế không lớn lắm nhưng Huế rất đẹp. ( Huế는 작지만 아름답다.)
Mặc dù cô ấy có chồng rồi, tôi vẫn yêu cô ấy. ( 비록 그녀가 남편이 있지만, 나는 여전히 그녀를 사랑한다. )
2. Để tôi (tớ) : 내가 ~하겠다.
Để tôi giúp em. ( 내가 널 도와줄게 )
Để tôi làm việc ấy. ( 내가 그 일을 할게 )
3. Hay 또는 hoặc의 용법 : ( 뜻 : 또는 )
Ngày mai hoặc ngày kia anh ấy sẽ đến đây. ( 내일 혹은 모레 그가 올 것이다. )
Anh ăn món nào: thịt gà hay thịt lợn? ( 무엇을 드시겠어요? 닭고기 아니면 돼지고기? )
Bài đọc ( 독해 )
Áo Dài
Chiếc áo dài của phụ nữ Việt Nam có từ cuối thế kỉ XVIII, thời chúa Nguyễn Phúc Khoát. Áo dài Việt Nam là sự kết hợp giữ áo dài của phụ nữ Chăm, áo tứ thân của người Việt và một số trang phục của các dân tộc ít người khác. Dó là biểu tượng của sự kết hợp trang phục hai miền Nam, Bắc. Khởi nguồn từ Huế, chiếc áo dài nhanh chóng trở thành tài sản chung của cả dân tộc.
Theo thời gian, đường nét áo dài cũng biến đổi đôi chút. Chiếc áo dài hiện nay bó sát người, làm cho cơ thể phụ nữ hiện lên đường cong mềm mại, phù hợp với vóc dáng nhỏ nhắn của phụ nữ Việt Nam. Chiếc áo dài hàm chứa nhiều điều về cái đẹp của người phụ nữ Việt Nam: kín đáo, thùy mị, dịu dàng, ...
(Dẫn theo : Non nước Việt Nam, Tổng cục Du lịch ấn hành năm 2002)
아오자이
아오자이는 Nguyễn Phúc Khoát 왕의 시대였던 18세기 말부터 전해졌다. 베트남의 아오자이는 Chăm족 여성들의 아오자이, Viet족의 아오트떤, 그리고 소수민족들의 복장들이 결합된 것이다. 북부와 남부 지방의 복장들의 결합을 상징한다. Huế서부터 시작하여, 아오자이는 빠르게 민족 공통의 재산이 되어갔다.
시간에 따라, 아오자이의 라인 또한 조금씩 변했다. 요즈음의 아오자이는 몸에 달라붙게 되어있는데, 여성들의 신체가 유연한 곡선을 따라 드러나게 하고, 베트남 여성들의 작은 덩치에 알맞다. 아오자이는 베트남 여성들의 아름다움을 갖추고 있다 : 드러나지 않음, 유순함, 우아함, ...
(인용 : 베트남 산하, 2002년 베트남 관광 총국 인쇄)
Từ ngữ ( 어휘 )
phụ nữ : 여성
thế kỉ : 세기
chúa : 왕, 왕자
giữa : 사이에
trang phục : 복장
khác : 다른
khởi nguồn : 기원
trở thành : 되다
chung : 공동의
đường nét : 라인
đôi chút : 조금
người : 몸
cơ thể : 몸
đường cong : 곡선
phù hợp : 걸맞는, 적합한
nhỏ nhắn : 작은
điều : 일, 사항, 것
kín đáo : 드러나지 않은, 감춰진
dịu dàng : 우아한
cuối : 끝
thời : 시대
sự kết hợp : 조합, 결합
áo tứ thân : 아오트떤 ( 베트남의 전통 복장 중 하나. )
dân tộc : 민족
biểu tượng : 상징
nhanh chóng : 빠른
tài sản : 재산
cả : 모두
biến đổi : 바꾸다, 바뀌다
bó sát : 달라붙는
làm cho : 만들다
hiện lên : 드러내다, 나타나다
mềm mại : 유연한
voc dáng : 덩치, 형태
hàm chứa : 가지고 있다
cái đẹp : 아름다움
thùy mị : 온화한
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 25과 - Anh thích xem bóng đá hơn! ( 난 축구 보는 것을 더 좋아해! ) (0) | 2011.11.02 |
---|---|
베트남어 24과 - Ôn tập chủ điểm 6 ( 필수 내용 복습 6 ) (0) | 2011.11.02 |
베트남어 22과 - Chị bị làm sao? (무슨 일이세요?) (0) | 2011.11.01 |
베트남어 21과 - Hôm nay trời nắng (오늘 날씨는 맑아요) (0) | 2011.10.31 |
베트남어 20과 - Ôn tập chủ điểm 5 (1) | 2010.10.07 |