니니 - Nini

Hội thoại 1 ( 회화 1 )
Nam : Đêm qua em có xem bóng đá không? Trận đêm qua hay nhỉ?
Lan : Anh nghĩ là ai cũng thích bóng đá giống anh à?
Nam : Không, anh không nghĩ thế, nhưng anh nhgĩ có nhiều người thích, và em cũng thích.
Lan : Em thích trượt băng nghệ thuật và bơi.
Nam : Anh cũng thích bơi và trượt băng nghệ thuật nhưng anh thích xem bóng đá hơn.
Lan : Em thì thích trượt băng nghệ thuật và bơi hơn.
Nam : Anh thì...
Lan : Anh thì cái gì liên quan đến bóng anh cũng thích phải không? Ví dụ như bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, bóng rổ và cả bóng ... tennis nữa nhỉ?

Nam : 어젯밤 축구 봤어? 재밌었지?
Lan : 오빠는 모든 사람이 오빠처럼 축구를 좋아한다고 생각하시죠?
Nam : 아니, 그렇게 생각 안해, 하지만 많은 사람들이 축구를 좋아하고 너 또한 그렇다고 생각하는데.
Lan : 저는 피겨스케이팅과 수영을 좋아해요.
Nam : 나도 수영과 피겨스케이팅을 좋아해 그렇지만 축구가 더 좋아.
Lan : 저는 피겨스케이팅과 수영이 더 좋아요.
Nam : 나는...
Lan : 오빠는 공과 관련된 거라면 다 좋아하시잖아요 그렇죠? 예를 들어 축구, 배구, 탁구, 농구, 그리고 모든 구기종목들 ... 테니스도 그렇죠?


Hội thoại 2 ( 회화 2 )
Nam : Cậu có thích trận đêm qua không?
Hùng : Hay. Tớ thích cầu thủ số 4 của đội Thể công. Cậu ấy ghi hai bàn thắng đẹp nhỉ?
Nam : Đầu tiên, tớ đoán là tỉ số hòa 2-2, vậy mà đội Công an Hà Nội lại thua. Cầu thủ đội này dạo này yếu rồi.
Hùng : Ai cũng nghĩ Công an Hà Nội sẽ thắng.
Nam : Nhưng tớ thích Thể Công hơn. Hiệp 1 đá bình thường, nhưng hiệp 2 nó chơi hay quá.
Hùng : Hay thật. 

Nam : 어제 밤 경기 좋았어?
Hùng : 재밌었어. Thể công 팀의 4번 선수가 좋았어. 그 선수가 2골을 멋지게 넣었지?
Nam : 처음에는, 나는 2-2로 비길 거라고 예상했어, 그런데 Công an Hà Nội 팀이 다시 졌어. 그 팀 선수들이 요새 약해.
Hùng : 모두들 Công an Hà Nội 팀이 이길 거라 예상했는데.
Nam : 하지만 나는 Thể Công 팀이 더 좋아. 전반전에는 보통이었지만, 후반전에는 정말 잘했어.
Hùng : 정말 잘했지.



Từ ngữ ( 어휘 )
trận : 경기
cầu thủ : 선수
ghi bàn : 골을 넣다.
bàn thắng : 골
tỉ số : 점수
hòa : 비기다
thua : 지다
hiệp : 반전(전반전, 후반전)


Chú thích ngữ pháp ( 문법 노트 )
1. Cách dùng : "...nhỉ?"
      "...nhỉ?" 는 "..., 그렇지?" 라는 뜻입니다.
   Ví dụ: Trận đấu đêm qua hay nhỉ? ( 어제 밤 경기 재밌었어, 그렇지? )
      Cô ấy đẹp nhỉ? ( 그 여자 예쁘다, 그렇지? )

2. Các dùng: thích... hơn
      "... 보다 ...가 좋아" 라는 뜻입니다.
   Ví dụ 1 : - Tôi thích bóng chuyền hơn bóng đá. ( 나는 배구가 축구보다 좋다. )
   Ví dụ 2 : - Tôi cũng thích bơi nhưng tôi thích bóng đá hơn. ( 나는 수영도 좋지만 축구가 더 좋다. )

3. Cách dùng : ai cũng..., nào cũng..., đâu cũng...
      Ai cũng : 누구나(everybody) = Tất cả mọi người đều ...
      (명사) + nào cũng : 무엇이나(everything) = Tất cả mọi (명사) đều ...
      đâu cũng : 어디서나(everywhere) = Tất cả mọi nơi đều ...
   Ví dụ : Trong lớp tôi, ai cũng thích bóng đá. ( 우리 교실에서는, 모두가 축구를 좋아한다. )
      Ở thành phố này, đâu cũng bẩn. ( 이 도시에서는, 모든 곳이 더럽다. )


Bài đọc ( 독해 )
Đại hội thể thao Olympic
Việc tổ chức Đại hội thể thao Olympic đã có cách đây khoảng 2500 năm. Theo truyền thuyết Hy Lạp, Đại hội thể thao Olympic đầu tiên được tổ chức năm 776 trước công nguyên tại thung lũng Olympia. Sau đó, trong suốt 1000 năm, bốn năm một lần, người ta tổ chức đại hội. Năm 394, người La Mã đã xóa bỏ đại hội này.
Người Hy Lạp quan niệm rằng thân thể cũng cần được chăm sóc như linh hồn nên họ rất coi trọng đại hội thể thao. Vì vậy, họ không cho phép bất kì việc gì làm ảnh hưởng đến đại hội thể thao. Khi đang có chiến tranh thì cũng phải ngừng chiến.
1500 năm sau khi bị xóa bỏ, một người Pháp đã đề nghị khôi phục đại hội này. Theo đề nghị của ông, năm 1894, một hội nghị quốc tế 15 nước tổ chức tại Paris đã thông qua việc khôi phục đại hội. Hai năm sau đó, Đại hội thể thao Olympic bắt đầu được tổ chức lại lần thứ nhất tại Athen, thủ đô của Hy Lạp. Từ đó, đại hội vẫn được tổ chức bốn năm một lần cho đến nay và ngày càng được bổ sung them nhiều môn thể thao mới.

올림픽
올림픽을 개최한 것은 2500년 전 일이다. 그리스 전설에 따르면, Olympia 계곡에서 기원전 776년에 처음 개최되었다고 한다. 그 이후, 1000년 동안, 4년에 1번, 사람들은 올림픽을 개최했다. 394년도에, 로마 사람들은 이 대회를 폐지해버렸다.
그리스 사람들은 신체를 정신처럼 돌보아야 한다 라는 관념이 있기에 그들은 스포츠 대회를 중요시했다. 그리하여, 그들은 스포츠 대회에 영향을 미치는 어떠한 일들에 대해서도 허락치 않았다. 전쟁중에는, 전쟁을 중지시킬 정도였다. 대회가 폐지된 지 1500년 후, 한 프랑스인이 이 대회를 다시 복원시키자고 제안했다. 그의 제안에 따라, 1894년도에, Paris에서 열린 15개국 국제회의는 대회 복원 안건을 통과시켰다. 그로부터 2년 후, 올림픽은 그리스의 수도 Athen에서 처음으로 열릴 수 있었다. 그로부터, 대회는 4년마다 한 번씩 지금까지 열리며 점점 더 많은 새로운 스포츠 종목들이 추가되었다.



Từ ngữ ( 어휘 )
trước công nguyên : 기원전
xóa bỏ : 폐지하다.
linh hồn : 정신
truyền thuyết : 전설
thung lũng : 계곡
ngừng chiến : 전투를 중지하다
khôi phục : 회복하다
thông qua : 통과하다
thân thể : 신체
đại hội : 대회