베트남어 27과 - Truyền hình Việt Nam ( 베트남 TV )
베트남어 공부/Tiếng Việt Cơ Sở2011. 11. 4. 17:32
Hội thoại 1
Hoàng : Dũng ơi! Chương trình thời sự trưa nay có gì đặc biệt không?
Dũng : Không có gì đặc biệt.
Hoàng : À, cậu có xem tin thể thao không?
Dũng : Có.
Hoàng : Manu ( Manchester United ) thắng đậm Chelsea phải không?
Dũng : Không, chỉ thắng 1 - 0 thôi.
Hoàng : Thế à?
Dũng : Ừ. Vì Beckham sút quá khó nên thủ môn Chelsea phải bó tay.
Hoàng : Dũng! 오후 뉴스에서 특별한 거 있었니?
Dũng : 별 거 없었어.
Hoàng : 아, 스포츠 뉴스 봐?
Dũng : 응.
Hoàng : 맨체스터유나이티드 팀이 첼시를 크게 이겼겠지?
Dũng : 아니, 고작 1 - 0 으로 이겼어.
Hoàng : 그래?
Dũng : 응. 베컴이 엄청난 슛을 쏘는 바람에 첼시 수문장이 보고만 있을 수밖에 없었지.
Hội thoại 2
Long : Cậu đang xem Tạp chí truyền hình à?
Hải : Ừ. Số mới nhất đấy.
Long : Ti vi tối nay có những chương trình gì vậy?
Hải : Cậu hỏi VTV nào?
Long : VTV1.
Hải : Thời sự, Bản tin tài chính, Truyền hình trực tiếp Festival Huế, rồi Việt Nam: Đất nước - con người và Phim truyện.
Long : Còn VTV3?
Hải : Sau chương trình Thời sự thì chỉ có MTV thôi.
Long : 편성잡지 보고 있는 거야?
Hải : 응. 최근 거야.
Long : 저녁 TV 프로그램 뭐가 있어?
Hải : VTV 몇 번에 대해서 물어보는 거야?
Long : VTV1.
Hải : 뉴스, 금융 정보, Huế 축제 생방송, 그 후에는 베트남 : 국가 - 인물과 영화.
Long : VTV3는?
Hải : 뉴스 후에 MTV 뿐이네.
Từ ngữ
chương trình : 프로그램
đặc biệt : 특별한
thắng đậm : 크게 이기다
chỉ ... (thôi) : 단지
tạp chí : 잡지
tài chính : 금융
phim truyện : 영화
con người : 사람
thời sự : 뉴스
tin, bản tin : 뉴스
thế à? : 그래?
vì ... nên ... : 왜냐하면
truyền hình : 텔레비전
trực tiếp : 직접, 생방송의
đất nước : 국가
Chú thích ngữ pháp
1. ... chỉ ... (thôi) : "단지", "오직"
Tôi chỉ yêu cô ấy thôi. ( 나는 오직 그녀만을 사랑한다. )
Chỉ tôi yêu cô ấy. ( 오직 나만이 그녀를 사랑한다. )
2. Vì ... (nên) ... : "왜냐하면"
Vì tôi không viết thư cho cô ấy nên cô ấy giận tôi. ( 내가 그녀에게 편지를 쓰지 않았기 때문에 그녀는 화가 났다. )
Vì tôi không viết thư cho cô ấy, cô ấy giận tôi. ( 내가 그녀에게 편지를 쓰지 않았기 때문에 그녀는 화가 났다. )
Bài đọc
VTV4 - KÊNH TRUYỀN HÌNH CHO NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
VTV4 bắt đầu phát sóng từ ngày 27 tháng 4 năm 2000. VTV4 ra đời chủ yếu là để đáp ứng nhu cầu xem truyền hình trong nước của người Việt Nam ở nước ngoài. Ngoài ra VTV4 cũng đáp ứng nhu cầu của những người nước ngoài muốn biết tình hình Việt Nam vì VTV4 phát bằng cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh.
Chương trình của VTV4 khá đa dạng. Ngoài Thời sự nhằm mục đích cập nhật tin tức, sự kiện trong nước, VTV4 còn có các chương trình về Du lịch, Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Kinh tế, ... và cả chương trình dành cho trẻ em.
VTV4 phát sóng qua vệ tinh, liên tục 24 giờ trong ngày. Các chương trình của VTV4 thường được phát lại để phù hợp với múi giờ khác nhau ở các nước trên thế giới.
VTV4 - 외국에서 살고 있는 베트남 사람들을 위한 tv채널
VTV4가 2000년 4월 27일부터 방송을 시작했다. VTV4이 방송하는 주된 이유는 외국에 살고 있는 베트남 사람들의 국내 방송을 보고 싶다는 요구에 응하기 위함이다. 게다가 VTV4는 베트남어와 영어로 방송되기 때문에 베트남의 상황을 알고 싶은 외국인들의 요구에도 부응한다.
VTV4의 프로그램은 꽤 다양하다. 국내의 소식, 사건을 제 때 업데이트하기 위한 목적의 뉴스에 더하여, VTV4는 관광, 문화, 스포츠, 교육, 경제, 그리고 젊은 사람들을 위한 모든 프로그램들에 대한 편성을 가지고 있다.
VTV4은 인공위성을 통하여, 매일 24시간 연속으로 방송한다. VTV4의 프로그램들은 세계 각 나라의 서로 다른 표준 시간대에 부합하기 위해 여러 번 방송되는 경우가 자주 있다.
Từ ngữ
phát, phát sóng : 방송, 방송하다
chủ yếu : 주로
nhu cầu : 요구
tình hình : 상황
đa dạng : 다양한
mục đích : 목적
sự kiện : 사건
vệ tinh : 인공위성
phù hợp : 부합하다
ra đời : 나타나다
đáp ứng : 답하다
ngoài ra : 게다가
cả ... lẫn : 둘 다
nhằm : ~를 위하여
cập nhật : 최신의 것으로 바꾸다. 업데이트하다.
qua : ~을 통하여
liên tục : 연속으로
múi giờ : 표준시간대
Hoàng : Dũng ơi! Chương trình thời sự trưa nay có gì đặc biệt không?
Dũng : Không có gì đặc biệt.
Hoàng : À, cậu có xem tin thể thao không?
Dũng : Có.
Hoàng : Manu ( Manchester United ) thắng đậm Chelsea phải không?
Dũng : Không, chỉ thắng 1 - 0 thôi.
Hoàng : Thế à?
Dũng : Ừ. Vì Beckham sút quá khó nên thủ môn Chelsea phải bó tay.
Hoàng : Dũng! 오후 뉴스에서 특별한 거 있었니?
Dũng : 별 거 없었어.
Hoàng : 아, 스포츠 뉴스 봐?
Dũng : 응.
Hoàng : 맨체스터유나이티드 팀이 첼시를 크게 이겼겠지?
Dũng : 아니, 고작 1 - 0 으로 이겼어.
Hoàng : 그래?
Dũng : 응. 베컴이 엄청난 슛을 쏘는 바람에 첼시 수문장이 보고만 있을 수밖에 없었지.
Hội thoại 2
Long : Cậu đang xem Tạp chí truyền hình à?
Hải : Ừ. Số mới nhất đấy.
Long : Ti vi tối nay có những chương trình gì vậy?
Hải : Cậu hỏi VTV nào?
Long : VTV1.
Hải : Thời sự, Bản tin tài chính, Truyền hình trực tiếp Festival Huế, rồi Việt Nam: Đất nước - con người và Phim truyện.
Long : Còn VTV3?
Hải : Sau chương trình Thời sự thì chỉ có MTV thôi.
Long : 편성잡지 보고 있는 거야?
Hải : 응. 최근 거야.
Long : 저녁 TV 프로그램 뭐가 있어?
Hải : VTV 몇 번에 대해서 물어보는 거야?
Long : VTV1.
Hải : 뉴스, 금융 정보, Huế 축제 생방송, 그 후에는 베트남 : 국가 - 인물과 영화.
Long : VTV3는?
Hải : 뉴스 후에 MTV 뿐이네.
Từ ngữ
chương trình : 프로그램
đặc biệt : 특별한
thắng đậm : 크게 이기다
chỉ ... (thôi) : 단지
tạp chí : 잡지
tài chính : 금융
phim truyện : 영화
con người : 사람
thời sự : 뉴스
tin, bản tin : 뉴스
thế à? : 그래?
vì ... nên ... : 왜냐하면
truyền hình : 텔레비전
trực tiếp : 직접, 생방송의
đất nước : 국가
Chú thích ngữ pháp
1. ... chỉ ... (thôi) : "단지", "오직"
Tôi chỉ yêu cô ấy thôi. ( 나는 오직 그녀만을 사랑한다. )
Chỉ tôi yêu cô ấy. ( 오직 나만이 그녀를 사랑한다. )
2. Vì ... (nên) ... : "왜냐하면"
Vì tôi không viết thư cho cô ấy nên cô ấy giận tôi. ( 내가 그녀에게 편지를 쓰지 않았기 때문에 그녀는 화가 났다. )
Vì tôi không viết thư cho cô ấy, cô ấy giận tôi. ( 내가 그녀에게 편지를 쓰지 않았기 때문에 그녀는 화가 났다. )
Bài đọc
VTV4 - KÊNH TRUYỀN HÌNH CHO NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
VTV4 bắt đầu phát sóng từ ngày 27 tháng 4 năm 2000. VTV4 ra đời chủ yếu là để đáp ứng nhu cầu xem truyền hình trong nước của người Việt Nam ở nước ngoài. Ngoài ra VTV4 cũng đáp ứng nhu cầu của những người nước ngoài muốn biết tình hình Việt Nam vì VTV4 phát bằng cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh.
Chương trình của VTV4 khá đa dạng. Ngoài Thời sự nhằm mục đích cập nhật tin tức, sự kiện trong nước, VTV4 còn có các chương trình về Du lịch, Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Kinh tế, ... và cả chương trình dành cho trẻ em.
VTV4 phát sóng qua vệ tinh, liên tục 24 giờ trong ngày. Các chương trình của VTV4 thường được phát lại để phù hợp với múi giờ khác nhau ở các nước trên thế giới.
VTV4 - 외국에서 살고 있는 베트남 사람들을 위한 tv채널
VTV4가 2000년 4월 27일부터 방송을 시작했다. VTV4이 방송하는 주된 이유는 외국에 살고 있는 베트남 사람들의 국내 방송을 보고 싶다는 요구에 응하기 위함이다. 게다가 VTV4는 베트남어와 영어로 방송되기 때문에 베트남의 상황을 알고 싶은 외국인들의 요구에도 부응한다.
VTV4의 프로그램은 꽤 다양하다. 국내의 소식, 사건을 제 때 업데이트하기 위한 목적의 뉴스에 더하여, VTV4는 관광, 문화, 스포츠, 교육, 경제, 그리고 젊은 사람들을 위한 모든 프로그램들에 대한 편성을 가지고 있다.
VTV4은 인공위성을 통하여, 매일 24시간 연속으로 방송한다. VTV4의 프로그램들은 세계 각 나라의 서로 다른 표준 시간대에 부합하기 위해 여러 번 방송되는 경우가 자주 있다.
Từ ngữ
phát, phát sóng : 방송, 방송하다
chủ yếu : 주로
nhu cầu : 요구
tình hình : 상황
đa dạng : 다양한
mục đích : 목적
sự kiện : 사건
vệ tinh : 인공위성
phù hợp : 부합하다
ra đời : 나타나다
đáp ứng : 답하다
ngoài ra : 게다가
cả ... lẫn : 둘 다
nhằm : ~를 위하여
cập nhật : 최신의 것으로 바꾸다. 업데이트하다.
qua : ~을 통하여
liên tục : 연속으로
múi giờ : 표준시간대
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
끝. (0) | 2011.11.04 |
---|---|
베트남어 28과 - Ôn tập chủ điểm 7 (7) | 2011.11.04 |
베트남어 26과 - Chị đi xem phim mấy lần một tháng? ( 한 달에 몇 번 영화 보러 가세요? ) (0) | 2011.11.04 |
베트남어 25과 - Anh thích xem bóng đá hơn! ( 난 축구 보는 것을 더 좋아해! ) (0) | 2011.11.02 |
베트남어 24과 - Ôn tập chủ điểm 6 ( 필수 내용 복습 6 ) (0) | 2011.11.02 |