베트남어 28과 - Ôn tập chủ điểm 7
베트남어 공부/Tiếng Việt Cơ Sở2011. 11. 4. 17:35
Bài đọc
Một trong những phát minh kì diệu của con người là vô tuyến truyền hình.
Nhờ vô tuyến truyền hình, con người có thể biết được những tin tức và sự kiện diễn ra hàng ngày trên thế giới. Nhờ vô tuyến truyền hình, hiểu biết của con người về văn hóa, khoa học được nâng cao. Vô tuyến truyền hình cũng là phương tiện giải trí rất hữu hiệu. Ngoài ra, ở nhiều quốc gia, vô tuyến truyền hình còn là phương tiện dạy học, nhất là đào tạo từ xa.
So với radio (đài), truyền hình có ưu thế hơn. Qua radio, người ta chỉ nghe được âm thanh chứ không xem được hình ảnh như vô tuyến truyền hình. Chính vì vậy, ngày nay, nhiều người thích xem tivi hơn nghe đài.
인간이 만들어낸 놀라운 발명품들 중 하나는 텔레비전이다.
텔레비전 덕분에, 인간은 세계에서 매일 일어나는 소식들과 사건들을 알 수 있다. 텔레비전 덕분에, 인간의 문화, 과학에 대한 지식이 깊어졌다. 텔레비전은 또한 매우 효율적인 여가 도구이다. 게다가, 많은 나라에서, 텔레비전은 수업의 도구이고, 특히 멀리 떨어진 곳에서 교육하기 위한 수단이다.
라디오와 비교하여, 텔레비전은 장점들이 많다. 라디오를 통하여, 사람들은 소리를 듣기만 할 뿐, 텔레비전처럼 영상을 볼 수는 없다. 주로 이리하여, 요즈음에는, 많은 사람들은 라디오를 듣는 것보다 텔레비전을 보는 것을 좋아한다.
Từ ngữ
phát minh : 발명하다, 발명
nhờ : ~덕분에
thế giới : 세계
khoa học : 과학
phương tiện : 도구, 수단
hữu hiệu : 효율적인
nhất là : 특히
ưu thế : 이점
hình ảnh : 이미지
hiểu biết : 지식
đào tạo : 훈련
âm thanh : 소리
kì diẹu : 놀라운
diễn ra : 일어나다, 발생하다
được nâng cao : 심화되다
giải trí : 여가
quốc gia : 국가
Một trong những phát minh kì diệu của con người là vô tuyến truyền hình.
Nhờ vô tuyến truyền hình, con người có thể biết được những tin tức và sự kiện diễn ra hàng ngày trên thế giới. Nhờ vô tuyến truyền hình, hiểu biết của con người về văn hóa, khoa học được nâng cao. Vô tuyến truyền hình cũng là phương tiện giải trí rất hữu hiệu. Ngoài ra, ở nhiều quốc gia, vô tuyến truyền hình còn là phương tiện dạy học, nhất là đào tạo từ xa.
So với radio (đài), truyền hình có ưu thế hơn. Qua radio, người ta chỉ nghe được âm thanh chứ không xem được hình ảnh như vô tuyến truyền hình. Chính vì vậy, ngày nay, nhiều người thích xem tivi hơn nghe đài.
인간이 만들어낸 놀라운 발명품들 중 하나는 텔레비전이다.
텔레비전 덕분에, 인간은 세계에서 매일 일어나는 소식들과 사건들을 알 수 있다. 텔레비전 덕분에, 인간의 문화, 과학에 대한 지식이 깊어졌다. 텔레비전은 또한 매우 효율적인 여가 도구이다. 게다가, 많은 나라에서, 텔레비전은 수업의 도구이고, 특히 멀리 떨어진 곳에서 교육하기 위한 수단이다.
라디오와 비교하여, 텔레비전은 장점들이 많다. 라디오를 통하여, 사람들은 소리를 듣기만 할 뿐, 텔레비전처럼 영상을 볼 수는 없다. 주로 이리하여, 요즈음에는, 많은 사람들은 라디오를 듣는 것보다 텔레비전을 보는 것을 좋아한다.
Từ ngữ
phát minh : 발명하다, 발명
nhờ : ~덕분에
thế giới : 세계
khoa học : 과학
phương tiện : 도구, 수단
hữu hiệu : 효율적인
nhất là : 특히
ưu thế : 이점
hình ảnh : 이미지
hiểu biết : 지식
đào tạo : 훈련
âm thanh : 소리
kì diẹu : 놀라운
diễn ra : 일어나다, 발생하다
được nâng cao : 심화되다
giải trí : 여가
quốc gia : 국가
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
끝. (0) | 2011.11.04 |
---|---|
베트남어 27과 - Truyền hình Việt Nam ( 베트남 TV ) (0) | 2011.11.04 |
베트남어 26과 - Chị đi xem phim mấy lần một tháng? ( 한 달에 몇 번 영화 보러 가세요? ) (0) | 2011.11.04 |
베트남어 25과 - Anh thích xem bóng đá hơn! ( 난 축구 보는 것을 더 좋아해! ) (0) | 2011.11.02 |
베트남어 24과 - Ôn tập chủ điểm 6 ( 필수 내용 복습 6 ) (0) | 2011.11.02 |