니니 - Nini

Bài đọc ( 독해 )
Nón Việt Nam
Nón là sản phẩm đọc đáo của Việt Nam. Nón xuất hiện từ thế kỉ XIII, thời nhà Trần. Từ đó đến nay, nón gắn bó với người dân Việt Nam hư hình với bóng. Nón trở thành người bạn thân thiết của tất cả mọi người, không phân biệt tuổi tác, giới tính, địa vị, ... Nón trở thành một trong những biểu trưng của con người Việt Nam, dân tộc Việt Nam.
Nón không chỉ là vật che mưa, che nắng mà còn dùng thay quạt lúc trưa hè, làm cơi đựng trầu khi gặp bạn. Nón là quà tặng, là vật kỉ niệm không chỉ cho người Việt Nam mà còn cho cả du khách nước ngoài. Nón đi vào thơ ca, nhạc, họa, ...
Nón và áo dài làm cho hình ảnh người phụ nữ Việt Nam đẹp lên trong mắt mọi người.
(Lược theo: Non nước Việt Nam, Tổng cục Du lịch ấn hành năm 2002)

베트남 논(베트남 전통 모자)
논은 베트남의 독특한 상품이다. 논은 13세기 nhà Trần 시대에 나타났다. 그로부터 지금까지, 논은 베트남 사람들에게 있어 그림자처럼 가까운 존재이다. 논은 나이, 성별, 지위 등을 가리지 않는 모든 사람에게 가까운 친구가 되었다. 논은 베트남 민족과 베트남 사람들의 상징들 중 하나가 되었다.
논은 단지 비나 더위를 피하기 위한 것만이 아니라, 여름날 오후 부채로도 사용하거나 친구를 만날 때 구장나무잎을 담는 접시로도 사용할 수 있다. 논은 베트남 사람들 뿐 아니라 외국에서 온 여행객들에게도 선물, 기념품이 된다. 논은 시, 음악, 그림에도 나타난다.
( 요약 : 베트남 산하, 2002년 관광총국 인쇄)


Từ ngữ ( 어휘 )
nón : 모자(베트남 전통 삿갓)
đọc đáo : 독자적인, 독특한
người dân : 시민, 사람
hình : 그림, 이미지
trở thành : 되다
thân thiết : 가까운
tuổi tác : 나이
địa vị : 지위
vật : 것, 물건
dùng : 사용하다
quạt : 부채
cơi : 접시
trầu : 구장나무잎
vật kỉ niệm : 기념품
nhạc : 음악
làm cho : 만들다
mắt : 눈
sản phẩm : 상품
xuất hiện : 나타나다
gắn bó : 밀접한
bóng : 그림자
người bạn : 친구
phân biệt : 구별하다
giới tính : 성별
biểu trưng : 상징
che : 피하다
thay : 대체하다, 바꾸다
trưa : 오후
đựng : 포함하다
quà tặng : 선물
thơ ca : 시
họa : 그림
hình ảnh : 사진