니니 - Nini

Hội thoại (회화)

A : Đây là cái gì? (이건 뭔가요?)

B : Đây là cái bàn. (이건 책상입니다.)

 

A : Con gì đây? (이 동물은 뭔가요?)

B : Đây là con mèo. (이건 고양이입니다.)

 

A : Cái gì đây? (이건 뭔가요?)

B : Đây là cái ghế. (이건 의자입니다.)

 

A : Cái bàn thế nào? (의자 어때요?)

B : Cái bàn rất đẹp. (의자 아주 좋아요)

 

A : Đây là con gì? (이 동물은 뭔가요?)

B : Đây là con gà. (이 동물은 닭입니다)

 

A : Con gà thế nào? (닭 어때요?)

B : Con gà béo lắm. (닭은 아주 뚱뚱합니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

cái gì : 무엇

cái bàn : 책상

con gà : 닭

thế nào : 어떻게, 어떤, 얼만큼

béo : 살찐

lắm : 아주

con gì : 무엇(동물)

cái ghế : 의자

con mèo : 고양이

đẹp : 예쁜, 좋은

rất : 아주

 

Chú thích ngữ pháp (문법 노트)

1. Cái gì? 와 Con gì?

Cái gì는 물건에 대해 질문할 때, Con gì는 동물에 대해 질문할 때 사용

Đây là cái gì? = Cái gì đây? (이건 뭔가요?)

Đây là con gì? = Con gì đây? (이건 뭔가요?)

 

2. Cái - 물건 종별사, Con - 동물 종별사

Đây là cái bàn. (이것은 책상입니다.)

Kia là con gà. (저것은 닭입니다.)

 

3. Thế nào? (어떻게, 얼만큼)

Con gà thế nào? (닭 어때요?)

Con gà rất béo. (매우 살쪘습니다.)

Cái bàn này thế nào? (이 책상 어때요?)

Cái bàn này cao. (이 책상 높습니다.)

 

4. Rất + 형용사, 형용사 + lắm (매우 + 형용사)

Cái bàn rất đẹp. (책상이 아주 좋습니다.)

Cái bàn đẹp lắm. (책상이 아주 좋습니다.)

 

Bài đọc (독해)

Nam là Việt kiều, sống ở Mỹ. Năm nay Nam 10 tuổi. Nam đang học tiếng Việt. Hàng ngày, Nam thường hỏi mẹ : Đây là cái gì? Kia là con gì?

Nhà Nam có một con chó và một con mèo. Con chó rất to và đẹp. Con mèo nhỏ và cũng đẹp lắm.

Nam học ở trường tiểu học. Bố mẹ Nam đều là giáo viên. Nam có một anh và một chị. Anh và chị của Nam đều là học sinh trường phổ thông trung học.

Việt Nam là quê hương của Nam. Mùa hè này, Nam sẽ về thăm quê.

(Nam은 재외베트남인이고, 미국에 삽니다. 올해 Nam은 10살입니다. Nam은 베트남어를 공부하고 있습니다. 매일, Nam은 자주 엄마한테 질문합니다 : 이건 뭐에요? 저 동물은 뭐에요?

Nam의 집에서는 개 한마리와 고양이 한마리를 기릅니다. 개는 매우 크고 예쁩니다. 고양이는 작고 역시 예쁩니다.

Nam은 초등학교에서 공부합니다. Nam의 부모님은 두 분 다 선생님입니다. Nam은 형과 누나가 하나 있습니다. Nam의 형과 누나는 둘 다 고등학생입니다.

베트남은 Nam의 고향입니다. 이번 여름에, Nam은 고향을 방문할 것입니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

Việt kiều : 재외 베트남인

đang học : 공부하는 중인

hàng ngày : 매일

hỏi : 질문하다

cũng : 또한

trường phổ thông trung học : 고등학교

quê hương : 고향

sẽ : ~할 것이다(미래)

thăm : 방문하다

sống : 살다

quê ; 고향

nhà : 집, 가족

học sinh : 학생

mùa hè : 여름

về : 돌아가다

thường : 자주, 종종

Hội thoại 1(회화 1)

Lan : Anh Hùng ơi! Đây là ai? (Hùng 형! 이건 누구예요?)

Hùng : Đây là bố tôi. (이쪽은 내 아버지야)

Lan : Bố anh bao nhiêu tuổi? (형 아버지 연세가 어떻게 되세요?)

Hùng : Bố tôi 65 (sáu mươi lăm) tuổi. (아버지는 65세야)

Lan : Đay là bà của anh phải không? (이쪽은 형 할머니시죠?)

Hùng : Đúng. Đây là bà tôi. (맞아. 이쪽은 할머니셔)

Lan : Còn ai đây? (그리고 이건 누구에요?)

Hùng : Đây là mẹ tôi. (이분은 내 어머니셔)

Lan : Gia đình anh có mấy người? (가족이 몇 분 되세요?)

Hùng : Gia đình tôi có 5 (năm) người. (우리 가족은 5명이지)

 

Từ ngữ(어휘)

đây : 이것

bố tôi : 나의 아버지

bao nhiêu : 얼만큼

đúng : 맞는

bà anh : 당신의 할머니

mấy : 얼만큼

bố anh : 당신의 아버지

bao nhiêu tuổi : 얼마나 나이들었는지

ai : 누구

 

Chú thích ngữ pháp (문법 노트)

1. Ai? (누구?)

Đây là ai? : 이쪽은 누구세요?

 

2. Đây (이것, 이쪽)

Kia : 저것

Đây là bố tôi : 이쪽은 저의 아버지 입니다.

Kia là ông tôi : 저쪽은 저의 할아버지 입니다.

 

3. Bao nhiêu tuổi (얼마나 나이들었는지)

Anh bao nhiêu tuổi? : 당신은 몇살입니까?

Tôi ba mươi tuôi : 저는 30 살입니다.

 

4. Bố tôi = Bố của tôi (내 아버지)

Bố anh = bố của anh : 당신의 아버지

bà anh = bà của anh : 당신의 할머니

 

5. Số đếm (숫자)

1 : một

2 : hai

3 : ba

4 : bốn = tư

5 : năm

6 : sáu

7 : bảy

8 : tám

9 : chín

10 : mười

11 : mười một

12 : mười hai

13 : mười ba

14 : mười bốn

15 : mười lăm (năm이 아니고 lăm)

16 : mười sáu

17 : mười bốn

18 : mười tám

19 : mười chín

20 : hai mươi (mười가 아니고 mươi)

21 : hai mươi mốt (hai mốt) (một이 아니고 mốt)

22 : hai mươi hai (hai hai)

23 : hai mươi ba (hai ba)

24 : hai mươi bốn (hai bốn) (tư도 가능)

25 : hai mươi lăm (hai lăm, hai nhăm)

30 : ba mươi

34 : ba mươi tư (ba tư)

40 : bốn mươi

44 : bốn mươi tư (bốn tư)

50 : năm mươi

60 : sáu mươi

70 : bảy mươi

80 : tám mươi

90 : chín mươi

100 : một trăm

 

Bài đọc (독해)

GIA ĐÌNH TÔI

Tôi tên là Hà. Gia đình tôi có 6 người : ông tôi, bà tôi, bố tôi, mẹ tôi, anh tôi và tôi.

Năm nay ông tôi 75 (bảy mươi lăm) tuổi. Bà tôi 72 (bảy mươi hai) tuổi.

Bố tôi tên là Bình. Bố tôi là bác sĩ. Bố tôi làm việc ở bệnh viện thành phố.

Mẹ tôi tên là Hoa. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ tôi dạy ở trường tiểu học Hùng Vương.

Anh tôi là kĩ sư xây dựng. Any ấy làm việc ở công ty xây dựng số 1.

Tôi là sinh viên. Tôi học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.

(나의 가족

제 이름은 Hà입니다. 제 가족은 6명입니다 : 할아버지, 할머니, 아버지, 어머니, 오빠 그리고 저입니다.

올해 할아버지는 75세입니다. 할머니는 72세입니다.

아버지 성함은 Bình입니다. 아버지는 의사십니다. 아버지는 시립병원에서 일합니다.

어머니 성함은 Hoa입니다. 어머니는 선생님이십니다. 어머니는 Hùng Vương 초등학교에서 가르치십니다.

오빠는 건설 엔지니어입니다. 그는 제1건설회사에서 일합니다.

저는 학생입니다. 저는 하노이국립대학교에서 공부합니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

gia đình : 가족

năm nay : 올해

dạy : 가르치다

tiểu học : 초등교육

có : 가지다

thành phố : 도시

trường : 학교

công ty : 회사

bài đọc (독해)

Tôi tên là Tuấn. Tôi là người Việt. Còn đây là bạn tôi. Anh ấy tên là Nam. Anh ấy cũng là người Việt. Chúng tôi đều là người Việt. Hiện nay, chúng tôi đều là sinh viên và đều học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.

Cô gái này là bạn gái tôi. Cô ấy tên là Hà. Cô ấy cũng là sinh viên. Cô ấy học ở trường Đại học Y Hà Nội.

Cô gái kia là bạn gái của Nam. Cô ấy tên là Julie. Cô ấy là người Mỹ. Cô ấy là sinh viên khoa Tiếng Việt ở trường chúng tôi.

(제 이름은 Tuấn입니다. 저는 베트남 사람입니다. 그리고 이쪽은 제 친구입니다. 그의 이름은 Nam입니다. 그도 베트남 사람입니다. 우리 모두 베트남 사람입니다. 지금, 우리 모두 학생이고 하노이국립대학교에서 공부하고 있습니다.

이 여자는 제 여자친구입니다. 그녀의 이름은 Hà입니다. 그녀도 학생입니다. 그녀는 하노이 의과대학에서 공부합니다.

저 여자는 Nam의 여자친구입니다. 그녀의 이름은 Julie입니다. 그녀는 미국인입니다. 그녀는 우리 학교의 베트남어과 학생입니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

hiện nay : 지금

này : 이것

ở : ~에서

cô gái : 여자

bạn gái : 여자친구

kia : 저것

Đại học Y : 의과대학

khoa Tiếng Việt : 베트남어과

trường chúng tôi : 우리 학교

Hội thoại 1(회화)

Nam : CHào chị. (안녕하세요)

Sumi : Chào anh. Xin lỗi, anh tên là gì? (안녕하세요, 실례합니다만, 이름이 어떻게 되세요?)

Nam : Tôi tên là Nam. (제 이름은 Nam입니다.)

Sumi : Anh Nam là người nước nào? (Nam씨는 어느 나라 사람이세요?)

Nam : Tôi là người Việt. Còn chị, chị có phải là người Việt không? (저는 베트남 사람입니다. 당신은요, 당신도 베트남 사람입니까?)

Sumi : Không. Tôi không phải là người Việt. Tôi là người Hàn Quốc. Tôi là Sumi.(아니오, 저는 베트남 사람이 아니에요. 저는 한국 사람이에요. 저는 Sumi입니다.)

 

Hội thoại 2(회화)

Sumi : Chào anh Nam, chào chị. (안녕하세요 Nam씨, 안녕하세요 chị)

Nam : Đây là Hongmi, bạn tôi. Chị ấy cũng là người Hàn Quốc. (이쪽은 Hongmi, 제 친구입니다. 그녀도 한국사람입니다.)

Sumi : Ồ, tôi và chị Hongmi, chúng tôi đèu là người Hàn Quốc. Tôi là Sumi. (오, 저와 Hongmi씨, 우리 모두 한국사람이군요. 저는 Sumi입니다.)

Hongmi : Chào chị Sumi, rất vui được gặp chị. (Sumi씨 안녕하세요, 만나서 반갑습니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

không : 아니다(부정의 의미)

chúng tôi : 우리

không phải là : ~이 아니다.

người : 사람

người Việt : 베트남 사람

nuốc : 나라

người Hàn Quốc : 한국 사람

 

Chú thích ngữ pháp (문법)

1. Hỏi và trả lời về quốc tịch (국적 묻고 답하기)

Anh là người nước nào? : 어느 나라 사람이세요?

Tôi là người Việt Nam : 저는 베트남 사람입니다.

 

2. Đại từ nhân xưng(인칭 대명사)

Chúng tôi : 우리(청자를 포함하지 않음)

Chúng ta : 우리(청자를 포함한 우리)

 

3. Cũng, đều (또한, 모두)

"cũng"은 또한; "đều"는 모두

Chị là người Hàn Quốc. Tôi cũng là người Hàn Quốc. Chúng ta đều là người Hàn Quốc. (당신은 한국 사람이다. 나도 한국 사람이다. 우리 모두 한국 사람이다.)

 

Bài đọc (독해)

Xin chào các bạn. Tôi tên là Jeon Hongmi. Tôi là người Hàn Quốc. Bạn tôi là Kim Sumi. Cô ấy cũng là người Hàn Quốc. Chúng tôi đều là người Hàn Quốc. Chúng tôi là sinh viên và đều học tiếng Việt ở Đại học Quốc gia Hà Nội.

(안녕하세요 여러분. 제 이름은 Jeon Hongmi입니다. 저는 한국 사람입니다. 제 친구는 Kim Sumi입니다. 그녀 또한 한국 사람입니다. 우리 모두 한국 사람입니다. 우리는 학생이고 모두 하노이 국립대학교에서 베트남어를 공부합니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

bạn : 친구

học : 공부하다

tiếng Việt : 베트남어

Đại học Quốc gia Hà Nội : Hà Nội 국립대학교

Hội thoại 1(회화 1)

Nam : Chào chị. (안녕하세요)

Lan : Chào anh. Anh là sinh viên, phải không? (안녕하세요. 당신은 학생이시죠, 그렇죠?)

Nam : Vâng, tôi là sinh viên. Còn chị, chị làm nghề gì? (네, 저는 학생입니다. 당신은요, 직업이 어떻게 되세요?)

Lan : Tôi là y tá. (저는 간호사입니다.)

 

Hội thoại 2(회화 2)

Nam : Chào chị Lan. Chị đi đâu đấy? (안녕하세요. 어디 가세요?)

Lan : Chào anh Nam. Tôi đi làm. (안녕하세요. 일하러 가요.)

Nam : Bây giờ, chị làm việc ở đâu? (지금, 어디서 일하고 계세요?)

Lan : Tôi làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Còn anh? (저는 Bạch Mai 병원에서 일해요. 당신은요?)

Nam : Tôi làm việc ở Ngân hàng ANZ. (저는 ANZ 은행에서 일해요.)

 

Từ ngữ (어휘)

sinh viên : 학생

nghề : 직업

y tá : 간호사

ngân hàng : 은행

ở : ~에서

đâu : 어디

bây giờ : 지금

làm việc : 일하다

bệnh viện : 병원

bác sĩ : 의사

y tá : 간호사

kĩ sư : 기술자

cảnh sát : 경찰

nhà báo : 언론인, 기자

ca sĩ : 가수

giáo viên : 선생

lái xe : 운전사

nội trợ : 주부

 

Chú thích ngữ pháp (문법 노트)

1. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp (직업 묻고 답하기)

Anh làm nghề gì? : 당신 직업이 뭔가요?

Tôi là ... : 저는 ... 입니다.

 

2. Câu hỏi : .... phải không? / ... có phải là .. không? (질문 : ... 그렇죠?)

Anh là lái xe phải không? : 당신 운전수시죠, 그렇죠?

Vâng, Tôi là lái xe : 네, 저는 운전수입니다.

Không, Tôi không phải là lái xe : 아니오, 저는 운전수가 아닙니다.

 

3. Ở đâu? (어디에서?)

"Ở" 는 ~에서, "đâu" 는 어디

Chị làm việc ở đâu? : 어디에서 일하세요?

Tôi làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. : 저는 Bạch Mai 병원에서 일합니다.

 

4. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít (3인칭 단수 대명사)

ông ấy : 그 (나이 많은)

bà ấy : 그녀 (나이 많은)

anh ấy : 그 (나보다 조금 많은)

chị ấy : 그녀 (나보다 조금 많은)

cô ấy : 그녀 (chị 보다 조금 많거나, 결혼했을때, 여선생님일 때)

 

Bài đọc (독해)

Xin chào các bạn. Tôi tên là Minh. Tôi là kĩ sư. Tôi làm việc ở Công ty Xây dựng Hà Nội. Còn đây là Hà. Cô ấy là giáo viên. Cô ấy làm việc ở Trường Đại học Bách khoa. Tôi và cô ấy là bạn thân.

(안녕하세요 여러분. 제 이름은 Minh입니다. 저는 엔지니어입니다. 저는 하노이 건설회사에서 일합니다. 그리고 이쪽은 Hà입니다. 그녀는 선생님입니다. 그녀는 백과대학교에서 일합니다. 저와 그녀는 친한 친구입니다.)

 

Từ ngữ (어휘)

công ty : 회사

xây dựng : 건설

Trường Đại học Bách khoa : 백과대학(기술대학)

bạn thân : 가까운 친구

Hội thoại 1 (회화 1)

Lan : Chào anh. (안녕하세요)

Nam : Chào chị. Xin lỗi, chị tên là gì? (안녕하세요. 실례합니다만, 이름이 어떻게 되세요?)

Lan : Tôi tên là Lan. Còn anh, anh tên là gì? (제 이름은 Lan입니다. 당신은요, 이름이 어떻게 되세요?)

Nam : Tôi tên là Nam. Rất vui được gặp chị. (저는 Nam입니다. 만나서 반갑습니다.)

Lan : Tôi cũng rất vui được gặp anh. (저도 만나서 반갑습니다.)

 

Hội thoại 2 (회화 2)

Ông Tâm : Chào bà An. Bà có khoẻ không? (안녕하세요 An씨. 좀 어떠세요?)

Bà An : Chào ông Tâm. Tôi khoẻ. Còn ông? (안녕하세요 Tâm씨. 저는 좋아요. 그런데 당신은요?)

Ông Tâm : Cảm ơn bà. Tôi cũng khoẻ. (고마워요. 저도 좋아요)

 

Từ ngữ (어휘)

xin lỗi : 실례합니다.

là : ~이다.

còn : 그런데

khoẻ : 건강한, 힘이 센

cũng : 역시

gặp : 만나다

tên : 이름

gì : 무엇

cảm ơn : 감사하다

vui : 기쁜

rất : 매우

rất vui được gặp : 만나게 되어서 매우 기쁘다

 

chú thích ngữ pháp (문법 설명)

1. cách chào (인사하는 법)

chào는 안녕하세요(영어에서 hello, good morning, good afternoon, good evening 등의 의미 포함)

chào + 인칭대명사

chào anh (chị / ông / bà ...)

 

2. đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít (2인칭 단수 대명사)

ông : 나이 많은 남자에게(할아버지)

bà : 나이 많은 여자에게(할머니)

anh : 나이가 조금 많은 남자에게(나보다 서너 살 위인 경우)

chị : 나이가 조금 많은 여자에게(나보다 서너 살 위인 경우)

 

3. Cách hỏi tên (이름 묻기)

Anh tên là gì? : 이름이 뭔가요?

Tôi tên là .... : 제 이름은 ... 입니다.

(Tôi là ... : 저는 ... 입니다.)

참고 : Anh tên là gì? = Tên anh là gì?

         Tôi tên là ... = Tên tôi là ...

 

4. "ạ" - 존칭의 표현

Tên anh là gì ạ? : 이름이 어떻게 되십니까?

Tôi cũng khoẻ ạ. : 저 또한 좋습니다.