Intro. KOICA가 뭔가요?
'KOICA > KOICA 정보' 카테고리의 다른 글
Koica 국제협력봉사요원 모집 통계(2000년 1차[6기] ~ 2012년 1차[27기]) (0) | 2011.11.07 |
---|---|
2012년도 국제협력봉사요원 모집 (수정) (4) | 2011.11.07 |
제67기 해외봉사단(2011년 2차 국제협력봉사요원) 모집 안내 (0) | 2011.06.16 |
제64기 해외봉사단(2011년 1차 국제협력봉사요원) 모집 (0) | 2010.12.16 |
KOICA 국제협력요원 - 개요 및 선발 (2012년 4월 3일 수정) (0) | 2010.08.15 |
베트남어 입력기 - Unikey
우선 오른쪽 세 개 버튼 중 Mở rộng(확장해 열기) 을 눌러봅시다.
키 | 성조 |
---|---|
s | Sắc (2성조) |
f | Huyền (3성조) |
r | Hỏi (4성조) |
x | Ngã (5성조) |
j | Nặng (6성조) |
z | 성조를 없애는 키. 예: toansz = toan |
w |
|
aa | â |
dd | đ |
ee | ê |
oo | ô |
[ | ơ를 빨리 쓸 때 |
] | ư를 빨리 쓸 때 |
키 | 성조 |
---|---|
1 | sắc (2성조) |
2 | huyền (3성조) |
3 | hỏi (4성조) |
4 | ngã (5성조) |
5 | nặng (6성조) |
6 | mũ 성조 â, ê, ô |
7 | móc 성조 ư, ơ |
8 | trăng 성조 ă |
d9 | đ |
0 | 성조 제거 |
키 | 성조 |
---|---|
' (single quote) | sắc (2성조) |
` (grave accent) | huyền (3성조) |
? | hỏi (4성조) |
~ (tilde) | ngã (5성조) |
. (full stop) | nặng (6성조) |
^ | mũ 성조 â, ê, ô |
+ | móc 성조 ư, ơ |
( | trăng 성조 ă |
dd | đ |
0 | 성조 제거 |
\ | 성조 무시 |
'베트남 > 베트남어 유틸리티' 카테고리의 다른 글
베트남 단어 암기 프로그램 - 암기왕 (2) | 2010.08.15 |
---|
베트남어 12과 - Ôn tập chủ điểm 3 (필수내용 복습 3)
Bài đọc (독해)
Hôm nay là thứ sáu, ngày mùng 10. Đêm nay, vào lúc 23 giờ 15, Victor Pinga sẽ hạ cánh xuống Hà Nội trên chuyến bay AN 354. Anh sẽ ở lại tham quan Hà Nội 2 ngày, sau đó đi vịnh Hạ Long và tham quan một số nơi ở miền Bắc. 5 ngày sau, Victor đi Huế và Đà Nẵng, tham quan cố đô Huế, phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn.
Victor sẽ dành một tuần ở thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam Bộ. Ở đó, anh sẽ đi thăm chợ nổi Cái Răng, đảo Phú Quốc và những điểm du lịch nổi tiếng của đồng bằng sông Cửu Long.
(오늘은 금요일, 10일입니다. 오늘 밤, 23시 15분에, Victor Pinga가 AN 354 비행기편으로 하노이에 도착합니다. 그는 하노이에 2일간 머물 것입니다, 그 후 하롱 만 으로 가고 북부의 몇몇 지역들을 관광할 것입니다. 5일 뒤, Victor는 훼와 다낭으로 가고, 옛 수도 훼, 옛 도시 호이안, 그리고 성지 미 썬을 관광할 것입니다.
Victor는 호치민과 남부 성들에서 일주일을 보낼 것입니다. 그곳에서, 그는 까이랑 해상 시장, 푸쿽 섬과 끄우 롱 강 평야의 유명한 관광포인트들을 방문할 것입니다.)
Từ ngữ (어휘)
đêm nay : 오늘밤
hạ cánh : 착륙하다
chuyến bay : 비행기편
tham quan : 관광하다
một số : 몇몇의
sau : 후에
cố đô : 옛 수도
thánh địa : 성지
dành : 쓰다(시간,돈)
tỉnh : 성
điểm du lịch : 관광 포인트
đồng bằng : 평야, 들판
trên : ~위에
xuống : 내리다, 내려오다
ở lại : 머물다
sau đó : 그 후에
nơi : 장소
phố cổ : 옛 도시
chợ nổi : 수상 시장
thành phố : 도시
đảo : 섬
nổi tiếng : 유명한
sông : 강
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 14과 - Mời anh chị xem thực đơn (메뉴판을 봐주세요) (0) | 2010.08.20 |
---|---|
베트남어 13과 - Bao nhiêu tiền một cân cam? (오렌지가 킬로당 얼마인가요?) (0) | 2010.08.18 |
베트남어 11과 - Tháng này là tháng ba (이번 달은 3월입니다) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 10과 - Hôm nay là ngày bao nhiêu? (오늘 몇일입니까?) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 9과 - Bây giờ là mấy giờ? (지금 몇시입니까?) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 11과 - Tháng này là tháng ba (이번 달은 3월입니다)
Hội thoại (회화)
Peter : Dũng ơi! Mùa này là mùa gì? (Dũng! 지금 어떤 계절이야?)
Dũng : Bây giờ vẫn là mùa xuân. (지금 여전히 봄이야)
Peter : Sao nóng thế? (그런데 왜 이리 더워?)
Dũng : Cuối xuân, sắp sang mùa hè, nên trời hơi nóng. (봄의 끝에는 여름이 시작돼, 그래서 조금 더워.)
Peter : Theo âm lịch, tháng này là tháng mấy? (음력으로, 지금 몇 월이야?)
Dũng : Tháng này là tháng ba, Peter ạ. (지금은 3월입니다 Peter.)
Peter : Tháng ba có hội đền Hùng phải không? (3월에 Hùng 사원 행사가 있지 않아?)
Dũng : Ừ. Có giỗ tổ Hùng Vương (응. Hùng Vương의 타계일을 기념해)
Peter : Vào ngày bao nhiêu? (몇 일 날에?)
Dũng : Mùng 10. Peter có đi không? (10일날. Peter 갈거야?)
Peter : Có. Mình thích hội đền Hùng lắm. (응. 나는 Hùng 사원 행사를 아주 좋아해.)
Dũng : Thế bao giờ Peter về Mỹ? (그러면 미국엔 언제 돌아가?)
Peter : Tháng sau. (6월에)
Từ ngữ (어휘)
mùa : 계절
sao? : 왜?
mùa hè : 여름
hơi : 조금
tháng : 월
tháng ba : 3월
đền : 사원
vẫn : 여전히
nóng : 더운
cuối : 마지막
sang : 오다
trời : 하늘, 날씨
theo : 따라서
tháng mấy? : 몇월?
tháng sau : 6월
mùa xuân, xuân : 봄
bao giờ? : 언제?
thế? : 그래서, 그러면
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Mùa gì? - 어느 계절?
Mùa này là mùa gì? = Bây giờ là mùa gì? (지금 어느 계절인가요?)
Mùa này là mùa xuân. = Bây giờ là mùa xuân (지금은 봄입니다.)
mùa hè : 여름
mùa đong : 겨울
mùa thu : 가을
mùa mưa : 우기
mùa khô : 건기
2. Tháng mấy? - 몇 월?
Tháng này là tháng mấy? = Bây giờ là tháng mấy? (지금 몇 월입니까?)
Tháng này là tháng giêng = Bây giờ là tháng giêng. (지금 1월입니다.)
tháng giêng : 1월 (tháng một)
tháng hai : 2월
tháng ba : 3월
tháng tư : 4월
tháng năm : 5월
tháng sáu : 6월
tháng bảy : 7월
tháng tám : 8월
tháng chín : 9월
tháng mười : 10월
tháng mười một : 11월
tháng mười hai : 12월 (tháng chạp)
3. Bao giờ? 또는 khi nào? (언제?)
- Bao giờ (khi nào)가 질문의 앞에 나오면 미래에 대해 묻는 뜻
Khi nào anh đi Huế? (언제 Huế 에 갈 건가요?)
Tuần sau (다음 주요)
- Bao giờ (khi nào)가 질문의 뒤에 나오면 과거에 대해 묻는 뜻
Anh đén đây bao giờ? (언제 여기 오셨나요?)
Tuần trước (지난 주요)
Bài đọc (독해)
Ở Việt Nam, khí hậu có sự khác biệt giữa hai miền. Ở miền Nam, mỗi năm có 2 mùa: mùa mưa từ tháng 5 đến hết tháng 9, mùa khô từ tháng 10 đền tháng 3. Ở miền Bắc, mỗi năm có 4 mùa: mùa xuân, mùa hè (mùa hạ), mùa thu và mùa đông. Mỗi mùa kéo dài khoảng 3 tháng. Mùa xuân trời ấm. Mùa hè trời nóng. Mùa thu trời mát. Mùa đông trời lạnh. Trên vùng núi cao như Sapa, mùa đông có thể có tuyết. Mùa thu thường có bão, lụt.
Mùa xuân và mùa thu thường có nhiều lễ hội. Việt Nam là nước nông nghiệp, vì vậy lễ hội nông nghiệp có ở rất nhiều làng xã. Lễ hội lớn nhất ở Việt Nam là Tết nguyên đán.
(베트남에서, 기후는 두 지역 사이에 차이점을 가지고 있다. 남부지방에서는, 2 계절이 있다 : 5월부터 9월까지의 우기와 10월부터 3월까지의 건기이다. 북부에서는, 4계절이 있다 : 봄, 여름, 가을 그리고 겨울. 각 계절은 3개월정도씩 지속된다. 봄은 따뜻하다. 여름은 덥다. 가을은 시원하다. 겨울은 춥다. Sapa 처럼 높은 산악지구에서는, 겨울에 눈도 올 수 있다. 가을에는 태풍, 홍수가 온다.
봄과 가을에는 많은 행사들이 있다. 베트남은 농업국가이다. 따라서 농업 행사가 많은 마을에서 벌어진다. 베트남의 가장 큰 행사는 구정이다.)
Từ ngữ (어휘)
khí hậu : 기후
giữa : 사이에
bắc : 북쪽
từ : ~부터
kéo dài : 지속되다
mát : 시원한
vùng : 지역
cao : 높은
có thể : 할 수 있다
lụt : 홍수
nông nghiệp : 농업
làng xã : 마을
sự khác biệt : 차이점
miền : 지역
nam : 남쪽
dến : ~까지
ấm : 따뜻한
lạnh : 추운
núi : 산
tuyết : 눈
bão : 태풍
nước : 나라
lễ hội : 행사
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 13과 - Bao nhiêu tiền một cân cam? (오렌지가 킬로당 얼마인가요?) (0) | 2010.08.18 |
---|---|
베트남어 12과 - Ôn tập chủ điểm 3 (필수내용 복습 3) (0) | 2010.08.06 |
베트남어 10과 - Hôm nay là ngày bao nhiêu? (오늘 몇일입니까?) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 9과 - Bây giờ là mấy giờ? (지금 몇시입니까?) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 8과 - Ôn tập chủ điểm 2(필수내용 복습 2) (0) | 2010.08.03 |
Hội thoại 1 (회화 1)
Hằng : Dung ơi! Hôm nay là ngày bao nhiêu? (Dung! 오늘 몇 일이야?)
Dung : Hôm nay là mùng mười. (오늘 10일이야)
Hằng : Chà! Mai là mười một, ngày kia là mười hai... Thời gian trôi nhanh quá! (와! 내일은 11일, 모레는 12일... 시간 빨리 간다!)
Dung : Ngày kia cậu định đi đâu? (모레 어디 가기로 했어?)
Hằng : Tớ sẽ đi Sapa. (난 Sapa에 갈거야)
Dung : Ồ, tuyệt! Sapa đẹp lắm. Cậu có định đi chợ Bắc Hà không? (오, 멋지다! Sapa 아주 멋져. Bắc Hà 시장도 갈거야?)
Hằng : Có. Chợ Bắc Hà vui lắm phải không? (응. Bắc Hà 시장 아주 재밌지?)
Dung : Chợ miền núi, thích lắm. Năm ngoái, tớ đã ở Sapa và Bắc Hà 10 ngày. Tuyệt lắm! (산악지구에 있는데, 아주 좋아. 작년에, 나는 10일동안 Sapa하고 Bắc Hà 시장에 갔었어. 아주 멋졌어!)
Hội thoại 2 (회화 2)
Bình : Năng ơi! Hôm nay là thứ mấy? (Năng! 오늘 무슨 요일이야?)
Năng : Hôm nay là thứ năm. (오늘 목요일이야)
Bình : Ngày kia, thứ bảy, tớ về quê. Cậu có đi với tớ không? (모레, 토요일날, 나 고향에 갈거야. 같이 갈래?)
Năng : Thật à? Tuyệt! Tớ đồng ý. (진짜? 좋다! 동의!)
Từ ngữ (어휘)
cậu : 친구
hôm nay : 오늘
thời gian : 시간
nhanh : 빠른
định : 결정하다, 의도하다
chợ : 시장
năm ngoái : 작년
thứ bảy : 토요일
thật à? : 정말?
ngày kia : 모레
tớ : 나
mai, ngày mai : 내일
trôi : 시간이 흐르다
quá : 아주
sẽ : ~ 할 것이다
miền núi : 산악 지구
thứ năm : 목요일
với : 함께
đồng ý : 동의하다
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Ngày bao nhiêu? (몇 일이니?)
Hôm nay là ngày bao nhiêu? (오늘 몇 일입니까?)
Hôm nay là ngày mùng mười. (오늘은 10일입니다.)
Hôm nay là ngày mười tám tháng tư. (오늘은 4월 18일입니다.)
1일부터 10일까지는, mùng 이나 mồng을 숫자 앞에 붙인다. 예를 들어 :
Ngày mai là mùng(mồng) 8 tháng hai. (내일은 2월 8일이다.)
2. Thứ mấy? - (무슨 요일이니?)
Hôm nay là thứ mấy? (오늘 무슨 요일이니?)
Hôm nay là thứ hai. (오늘 월요일이야)
thứ hai (월요일)
thứ ba (화요일)
thứ tư (수요일)
thứ năm (목요일)
thứ sáu (금요일)
thứ bảy (토요일)
chủ nhật (일요일)
3. 동사 앞에 오는 부사 đã, đang, sẽ
- Đã 는 행동이 끝났음을 의미한다 예를 들어 :
Hôm qua chị ấy đã về Pháp. (어제 그녀는 프랑스로 돌아갔다)
질문: ~ đã ~ chưa? (~했니?)
Cậu đã làm bài tập chưa? (숙제 했니?)
Rồi. Tớ làm rồi. / Tớ đã làm rồi (응 했어)
Chưa. Tớ chưa làm. (아니 아직 안했어)
- Dang은 동작이 진행중임을 의미한다 예를 들어 :
Cô ấy đang làm bài tập (그녀는 숙제를 하고 있다.)
- Sẽ 는 미래에 일어날 동작을 나타낸다. 예를 들어 :
Tuần sau tôi sẽ đi Nhật. (다음 주에 나는 일본으로 갈 것이다.)
Bài đọc (독해)
CÁC NGÀY NGHỈ VÀ NGÀY LỄ Ở VIỆT NAM
Hàng tuần, công chức Việt Nam làm việc từ thứ hai đến thứ sáu. Thứ bảy và chủ nhật là những ngày nghỉ cuối tuần.
Người Việt Nam nghỉ Tết dương lịch vào ngày mùng một tháng giêng. Tết âm lịch thường đến vào tháng hai dương lịch. Bình thường công chức Việt Nam nghỉ Tết 3 ngày: ngày cuối cùng của năm cũ và ngày mùng một, mùng hai của năm mới. Giáo viên và học sinh nghỉ dài hơn, một tuần. Tết âm lịch là ngày hội lớn nhất và có ý nghĩa nhất đối với người Việt Nam.
Tháng ba có giỗ tổ Hùng Vương vào ngày mùng 10 âm lịch.
Cuối tháng tư và đầu tháng năm có hai ngày nghỉ lễ : ngày 30 tháng tư - ngày giải phóng miền Nam, và ngày mùng 1 tháng năm - ngày quốc tế lao động.
Nhân dịp Quốc khánh, người Việt Nam được nghỉ 1 ngày, đó là ngày mùng 2 tháng chín.
(베트남의 휴일과 기념일
매주, 베트남의 공무원들은 월요일부터 금요일까지 일합니다. 토요일과 일요일은 주말로 쉬는 날들입니다.
베트남 사람들은 1월 1일 양력 설에 쉽니다. 음력 설은 보통 양력 2월에 찾아옵니다. 대개의 베트남 공무원들은 설에 3일을 쉽니다: 이전해의 마지막날과 다음 해의 1일, 2일날. 선생들과 학생들은 더 오래 쉽니다, 1주동안. 음력 설은 가장 큰 축제일이고 베트남 사람들이 가장 큰 의미를 가집니다.
3월에는 음력 10일에 Hùng Vương 타계일이 있습니다.
4월 말과 5월 초에는 이틀동안 휴일이 있습니다 : 4월 30일 - 남부 해방일, 5월 1일 - 국제노동일
국경일 즈음해서, 베트남 사람들은 하루 쉽니다, 날짜는 9월 2일입니다.)
Từ ngữ (어휘)
công chức : 공무원
cuối tuần : 주말
âm lịch : 음력
cuối cùng : 마지막
nghỉ : 쉬다
hội : 축제, 행사
ý nghĩa : 의미
tổ : 조상
cuối : 마지막
giải phóng : 해방하다
quốc tế : 국제
nhân dịp : 즈음해서
ngày nghỉ : 휴일
dương lịch : 양력
Tết : 설
năm mới : 새해
tuần : 주
lớn nhất : 가장 큰
nhất : 가장
giỗ : 타계일
đầu : 처음
miền Nam : 남부
lao động : 노동
quốc khánh : 국경일
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 12과 - Ôn tập chủ điểm 3 (필수내용 복습 3) (0) | 2010.08.06 |
---|---|
베트남어 11과 - Tháng này là tháng ba (이번 달은 3월입니다) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 9과 - Bây giờ là mấy giờ? (지금 몇시입니까?) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 8과 - Ôn tập chủ điểm 2(필수내용 복습 2) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 9과 - Bây giờ là mấy giờ? (지금 몇시입니까?)
Hội thoại 1(회화 1)
Hà : Dũng ơi! Dậy đi, muộn rồi. (Dũng! 일어나, 늦었어.)
Dũng : Mấy giờ rồi, hả chị? (몇시예요 누나)
Hà : 6 giờ 10 phút. Em dậy đi! Đến giờ đi học rồi. (6시 10분이야. 일어나! 학교 갈 시간됐어)
Dũng : Hôm nay chị có đi học không? (오늘 누나 학교 가요?)
Hà : Có. (응)
Dũng : Mấy giờ chị đi? (언제 가요?)
Hà : 6 rưỡi (6시 반에)
Dũng : Lớp chị tan học lúc mấy giờ? (누나 수업 언제 끝나요?)
Hà : Lúc 11 giờ. (11시에)
Hội thoại 2(회화 2)
Bắc : Nam ơi! Bây giờ là mấy giờ? (Nam! 몇시야?)
Nam : Bây giờ là 2 giờ. (지금 2시야)
Bắc : Mấy giờ cậu đi sân bay? (너 몇 시에 공항으로 가?)
Nam : 4 giờ. (4시)
Bắc : Cậu ở Nha Trang bao lâu? (Nha Trang에는 얼마나 있을거야?)
Nam : 3 ngày. (3일)
Từ ngữ (어휘)
muộn : 늦은
dậy : 일어나다
đi học : 학교 가다
rồi : 이미
lớp : 수업
lúc : ~에(시간)
sân bay : 공항
ở : ~에(장소)
mấy giờ rồi? : 몇시입니까?
đến giờ : ~할 시간이 됐다.
hôm nay : 오늘
rưỡi : 절반
tan học : 수업을 마치다.
cậu : 친구
phút : 분
bao lâu? : 얼마나?
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Cách hỏi giờ (시간 묻기)
a)Bây giờ là mấy giờ? (몇시입니까?)
Bây giờ là sáu rưỡi. (6시 반입니다)
Sáu giờ ba mươi phút. (6시 30분입니다)
b)Mấy giờ rồi? (몇시입니까?)
Sáu giờ kém mười lăm (6시 15분 전입니다)
Sáu giờ mười lăm (6시 15분입니다)
Sáu giờ. (6시입니다)
2. Bao lâu?(얼마나 오래), Trong bao lâu?(얼마나 오래 동안)
Anh sẽ ở Việt Nam bao lâu? (당신은 베트남에 얼마나 오래 있을 건가요?)
Tôi sẽ ở Việt Nam 3 tháng. (저는 베트남에 3개월 있을 거에요)
Bài đọc (독해)
MỘT NGÀY LÀM VIỆC CỦA VĂN
Hàng ngay Văn thường dậy vào lúc sáu giờ sáng. Sau khi gấp chăn, màn, Văn ra đường chạy và tập thể dục buổi sáng khoảng một tiếng. Sau đó, Văn về nhà tắm rửa và ăn sáng. Bảy rưỡi Văn rời nhà đến công ty. Công ty Văn bắt đầu làm việc lúc tám giờ.
Ở công ty, Văn rất bận. Văn là giám đốc vì vậy anh phải giải quyết rất nhiều việc. Bình thường, Văn nghỉ trưa lúc mười hai giờ. Anh và các nhân viên ăn trưa ngay tại công ty. Buổi chiều, công ty của Văn làm việc từ một giờ.
Năm giờ chiều, Văn rời công ty về nhà. Từ sáu giờ đến bảy giờ, anh thường chơi thể thao. Sau bữa ăn tối, Văn xem ti vi, nghe đài hoặc đọc báo. Anh ấy thường đi ngủ vào lúc mười một giờ.
(Văn의 하루일과
매일 Văn은 아침 6시에 일어납니다. 담요와 모기장을 걷은 뒤, Văn은 길거리로 나가서 달리고 아침 1시간정도 운동을 합니다. 그 후, Văn은 집으로 돌아와 샤워를 하고 아침을 먹습니다. 7시 반에 Văn은 집을 떠나 회사로 갑니다. Văn의 회사는 8시에 일을 시작합니다.
회사에서, Văn은 매우 바쁩니다. Văn은 매니저이기 때문에 많은 일들을 처리해야 합니다. 주로, Văn은 12시에 오후 휴식을 취합니다. 그와 직원들은 회사에서 점심을 먹습니다. 오후에, Văn의 회사는 1시부터 일을 합니다.
오후 5시에, Văn은 회사를 나와 집으로 갑니다. 6시부터 7시까지, 그는 주로 스포츠를 즐깁니다. 저녁을 먹은 뒤, Văn은 텔레비전을 보고, 라디오를 듣거나 신문을 읽습니다. 그는 주로 11시에 잠자리에 듭니다.)
Từ ngữ (어휘)
ngày : 날
làm việc : 일하다
thường : 주로
sau, sau khi : ~한 후에
gấp : 접다
chăn : 담요
màn : 모기장
nghỉ trưa : 오후 휴식을 취하다(씨에스타)
ra : 나가다
đường : 길
chạy : 달리다
khoảng : 대략
sau đó : 그 후에
tắm rửa : 목욕하다
công ty : 회사
bận : 바쁜
giám đốc : 관리자
vì vậy : 그래서
giải quyết : 해결하다
việc : 일
nhiều : 많은
bình thường : 보통
ngay tại : ~에서
buổi chiều : 오후에
từ : ~부터
về nhà : 집에 돌아가다
chơi : 놀다
thể thao : 스포츠
bữa ăn tối : 저녁식사
nghe : 듣다
đài : 라디오
đọc : 읽다
báo : 신문
nhân viên : 직원
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 11과 - Tháng này là tháng ba (이번 달은 3월입니다) (0) | 2010.08.05 |
---|---|
베트남어 10과 - Hôm nay là ngày bao nhiêu? (오늘 몇일입니까?) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 8과 - Ôn tập chủ điểm 2(필수내용 복습 2) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.) (0) | 2010.08.02 |
베트남어 8과 - Ôn tập chủ điểm 2(필수내용 복습 2)
Bài Đọc(독해)
GIA ĐÌNH TÔI
Tôi tên là Hằng. Hiện nay gia đình tôi có 7 người: bà, bố, mẹ, anh trai, chị dâu, chị gái và tôi.
Ông tôi mất cách đây 5 năm. Bà tôi vẫn còn sống. Năm nay bà tôi 85 tuổi. Trước đây bà là y tá ở bệnh việnh thành phố. Bố tôi 60 tuổi. Bố tôi là giáo sư vật lí, làm việc ở Đại học Quốc gia Hà Nội. Mẹ tôi là nha sĩ. Trước đây mẹ tôi học ở Đại học Y khoa Paris.
Anh tôi 30 tuổi. Anh tôi vừa mới xây dựng gia đình. Anh tôi là kĩ sư xây dựng. Chị dâu tôi là bác sĩ nhi khoa.
Chị gái tôi chưa xây dựng gia đình. Người yêu của chị ấy rất đẹp trai và thông minh. Anh ấy là kiến trúc sư.
Tôi là sinh viên năm cuối của Đại học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội.
Gia đình tôi là một gia đình hạnh phúc.
(나의 가족
제 이름은 Hằng입니다. 지금 제 가족은 7명입니다: 할머니, 아버지, 어머니, 형, 형수, 누나, 그리고 저.
할아버지는 5년 전에 돌아가셨습니다. 할머니는 아직 살아 계십니다. 올해 할머니는 85세십니다. 할머니는 예전에 시립병원에서 간호사셨습니다. 아버지는 60세십니다. 아버지는 물리학 교수시고, 하노이국립대학교에서 일하십니다. 어머니는 치과 의사십니다. 예전에 어머니는 Paris 의과대학에서 공부하셨습니다.
형은 30세입니다. 형은 최근에 결혼했습니다. 형은 건축엔지니어입니다. 형수는 소아과 의사입니다.
누나는 아직 결혼하지 않았습니다. 누나의 애인은 잘생겼고 똑똑합니다. 그는 건축가입니다.
저는 하노이 인문사회대학교의 졸업학년 학생입니다.
저의 가족은 행복한 가족입니다.)
Từ ngữ (어휘)
chị dâu : 형수
cách đây : ~전에
sống : 살다
vật lí : 물리
nhi khoa : 소아과
đẹp trai : 잘생긴
kiến trúc sư : 건축가
khoa học : 과학, 학문
xã hội : 사회
mất : 돌아가시다
vẫn còn : 변함없이, 여전히
giáo sư : 교수
y khoa : 의학
người yêu : 애인
thông minh : 똑똑한
năm cuối : 마지막 해
hạnh phúc : 행복한
nhân văn : 인문
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 10과 - Hôm nay là ngày bao nhiêu? (오늘 몇일입니까?) (0) | 2010.08.05 |
---|---|
베트남어 9과 - Bây giờ là mấy giờ? (지금 몇시입니까?) (0) | 2010.08.05 |
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.) (0) | 2010.08.02 |
베트남어 5과 - Đây là ai? (이쪽은 누구신가요?) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?)
Hội thoại (회화)
Hương : Chị Nhung, chị Nhung ơi! Em đây. (Nhung 언니, Nhung 언니! 저 여기 있어요!)
Nhung : À! Hương, Hương! (아! hương, Hương!)
Hương : Cả nhà mong chị lắm. Xa nhau gần một nghìn ngày rồi. Chị có nhớ em không? (가족들이 언니를 많이 기다려요. 서로 멀리 떨어져 지낸 지 천 일 가까이 되었네요. 언니 저 그리웠어요?)
Nhung : Chị nhớ cả nhà lắm, nhất là em. (가족들 다 많이 그리웠지만, 너가 제일 보고 싶었지.)
Hương : Thế chị có quà cho em không? (그러면 언니 선물 가져왔어요?)
Nhung : Có. Ba quyển sách và một chiếc váy. (응. 책 세 권이랑 치마 하나)
Hương : Váy màu gì? Đẹp không? (치마 어떤 색? 예뻐요?)
Nhung : Màu trắng, đẹp lắm. (흰 색. 아주 예뻐)
Hương : Váy dài bao nhiêu? (얼마나 길어요?)
Nhung : Dài bốn mươi phân. (40 센티미터쯤 돼)
Hương : Ồ, tuyệt! Rất vừa với em. Em cảm ơn chị. (오, 대단해! 딱 맞네요. 언니 고마워요.)
Từ ngữ (어휘)
cả nhà : 가족 전체
xa : 먼
gần : 가까운
rồi : 이미
nhất là : 특히
quà : 선물
sách : 책
màu : 색깔
bao nhiêu : 얼마나 많이
tuyệt : 대단한
mong : 기다리다, 기대하다
nhau : 서로
ngày : 날
nhớ : 그리워하다
thế : 그리고, 그러면
cho : ~에게
váy : 치마
trắng : 하얀색
vừa : 딱 맞는
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Câu hỏi (질문) : có .... không?
a) có + 형용사 + không?
Cái váy ấy có đẹp không? : 이 치마 예뻐요?
Vâng. Cái váy ấy đẹp. : 네, 그 치마 예뻐요.
Không. Nó không đẹp. : 아니오, 그 치마 안 예뻐요.
b) có + 동사 + 목적어 + không?
Chị có nhớ em không? : 언니 저 그리웠어요?
Có. Chị rất nhớ em. : 응, 나는 네가 너무 그리웠어.
c) có + 목적어 + không?
Anh có em gái không? : 여동생 있어요?
Có. Tôi có hai em gái. : 네, 2명 있어요.
Không. Tôi không có. : 아니오, 없어요.
2. Câu hổi (질문) : 형용사 + bao nhiêu?
Cái nhà này cao bao nhiêu? : 이 집 얼마나 높아요?
Cái nhà này cao 4 mét. : 이 집은 4미터쯤 되요.
Phố này dài bao nhiêu? : 이 거리는 얼마나 길어요?
Phố này dài 3 ki lô mét. : 이 거리는 3 킬로미터쯤 되요.
3. Một số loại từ (종별사들)
Chiếc - 물건 종별사(cái처럼)
Quyển / cuốn - 책, 노트 종별사
Tờ - 신문, 커버 종별사
Tấm - 지도, 사진 종별사
Bức - 그림, 사진 종별사
4. Số đếm (숫자)
101 : một trăm linh một
102 : một trăm linh hai
105 : một trăm linh năm
109 : một trăm linh chín
110 : một trăm mười
111 : một trăm mười một.
112 : một trăm mười hai.
119 : một trăm mười chín.
120 : một trăm hai mươi
121 : một trăm hai mươi mốt
130 : một trăm ba mươi
131 : một trăm ba mươi mốt
134 : một trăm ba mươi tư
139 : một trăm ba mươi chín
200 : hai trăm
300 : ba trăm
400 : bốn trăm
500 : năm trăm
800 : tám trăm
900 : chín trăm
1,000 : một nghìn (ngàn)
2,000 : hai nghìn (ngàn)
9,000 : chín nghìn (ngàn)
100,000 : một trăm nghìn (ngàn)
1,000,000 : một triệu
1,000,000,000 : một tỉ
1,023 : một nghìn không trăm hai ba
1,230 : một nghìn hai trăm ba mươi
102,304 : mộnt trăm linh hai nghìn ba trăm linh bốn
307,508,406 :ba trăm linh bảy triệu, năm trăm linh tám nghìn, bốn trăm linh sáu
Bài đọc (독해)
Tôi xin giới thiệu
Đây là anh trai tôi. Anh ấy tên là Minh. Năm nay anh ấy 30 tuổi. Anh ấy vừa mới lấy vợ. Anh Minh là hướng dẫn viên du lịch. Hiện nay anh ấy làm việc cho Công ti du lịch Hà Nội.
Đây là chị Lan Anh, chị gái tôi. Chị Lan Anh lấy chồng năm ngoái. Chị ấy chưa có con. Chị ấy là giảng viên. Chị Lan Anh làm việc ở Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đây là Bình, em gái tôi. Bình là sinh viên năm thứ tư, Đại học Kinh tế.
Còn tôi tên là Trang. Tôi là tiếp viên hàng không. Tôi làm việc cho Hãng hàng không Việt Nam.
Anh em chúng tôi rất thích đọc sách và xem ti vi.
(소개하겠습니다
이쪽은 형입니다. 그의 이름은 Minh입니다. 그는 올해 30세입니다. 그는 얼마 전에 결혼했습니다. 그는 여행 가이드입니다. 그는 지금 하노이 여행사에서 일합니다.
이쪽은 Lan Anh, 제 누나입니다. Lan Anh 누나는 작년에 결혼했습니다. 그녀는 아직 자식은 없습니다. 그녀는 강사입니다. Lan Anh 누나는 하노이 국립대학교에서 일합니다.
이쪽은 Bình, 여동생입니다. Bình은 경제대학교에서 4학년입니다.
그리고 제 이름은 Trang입니다. 저는 항공승무원입니다. 저는 베트남항공사에서 일합니다.
우리 형제들은 책을 읽고 티비 보는 것을 매우 좋아합니다.)
Từ ngữ (어휘)
xin : pléae
vừa mới : 막, 방금
hướng dẫn viên : 여행 가이드
hiện nay : 지금, 현재
lấy chồng : 남편과 결혼하다
chưa : 아직
giảng viên : 강사
thứ tư : 4학년
tiếp viên hàng không : 항공 승무원
xem : 보다
anh em : 형제들
giới thiệu : 소개하다
lấy vợ : 아내와 결혼하다
du lịch : 여행
công ty : 회사
năm ngoái : 작년
con : 자식
năm : 년
kinh tế : 경제
hãng hàng không : 항공사
đọc : 읽다
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 9과 - Bây giờ là mấy giờ? (지금 몇시입니까?) (0) | 2010.08.05 |
---|---|
베트남어 8과 - Ôn tập chủ điểm 2(필수내용 복습 2) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.) (0) | 2010.08.02 |
베트남어 5과 - Đây là ai? (이쪽은 누구신가요?) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 4과 - Ôn tập chủ điểm1 (필수 내용 복습 1) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.)
Hội thoại (회화)
A : Đây là cái gì? (이건 뭔가요?)
B : Đây là cái bàn. (이건 책상입니다.)
A : Con gì đây? (이 동물은 뭔가요?)
B : Đây là con mèo. (이건 고양이입니다.)
A : Cái gì đây? (이건 뭔가요?)
B : Đây là cái ghế. (이건 의자입니다.)
A : Cái bàn thế nào? (의자 어때요?)
B : Cái bàn rất đẹp. (의자 아주 좋아요)
A : Đây là con gì? (이 동물은 뭔가요?)
B : Đây là con gà. (이 동물은 닭입니다)
A : Con gà thế nào? (닭 어때요?)
B : Con gà béo lắm. (닭은 아주 뚱뚱합니다.)
Từ ngữ (어휘)
cái gì : 무엇
cái bàn : 책상
con gà : 닭
thế nào : 어떻게, 어떤, 얼만큼
béo : 살찐
lắm : 아주
con gì : 무엇(동물)
cái ghế : 의자
con mèo : 고양이
đẹp : 예쁜, 좋은
rất : 아주
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Cái gì? 와 Con gì?
Cái gì는 물건에 대해 질문할 때, Con gì는 동물에 대해 질문할 때 사용
Đây là cái gì? = Cái gì đây? (이건 뭔가요?)
Đây là con gì? = Con gì đây? (이건 뭔가요?)
2. Cái - 물건 종별사, Con - 동물 종별사
Đây là cái bàn. (이것은 책상입니다.)
Kia là con gà. (저것은 닭입니다.)
3. Thế nào? (어떻게, 얼만큼)
Con gà thế nào? (닭 어때요?)
Con gà rất béo. (매우 살쪘습니다.)
Cái bàn này thế nào? (이 책상 어때요?)
Cái bàn này cao. (이 책상 높습니다.)
4. Rất + 형용사, 형용사 + lắm (매우 + 형용사)
Cái bàn rất đẹp. (책상이 아주 좋습니다.)
Cái bàn đẹp lắm. (책상이 아주 좋습니다.)
Bài đọc (독해)
Nam là Việt kiều, sống ở Mỹ. Năm nay Nam 10 tuổi. Nam đang học tiếng Việt. Hàng ngày, Nam thường hỏi mẹ : Đây là cái gì? Kia là con gì?
Nhà Nam có một con chó và một con mèo. Con chó rất to và đẹp. Con mèo nhỏ và cũng đẹp lắm.
Nam học ở trường tiểu học. Bố mẹ Nam đều là giáo viên. Nam có một anh và một chị. Anh và chị của Nam đều là học sinh trường phổ thông trung học.
Việt Nam là quê hương của Nam. Mùa hè này, Nam sẽ về thăm quê.
(Nam은 재외베트남인이고, 미국에 삽니다. 올해 Nam은 10살입니다. Nam은 베트남어를 공부하고 있습니다. 매일, Nam은 자주 엄마한테 질문합니다 : 이건 뭐에요? 저 동물은 뭐에요?
Nam의 집에서는 개 한마리와 고양이 한마리를 기릅니다. 개는 매우 크고 예쁩니다. 고양이는 작고 역시 예쁩니다.
Nam은 초등학교에서 공부합니다. Nam의 부모님은 두 분 다 선생님입니다. Nam은 형과 누나가 하나 있습니다. Nam의 형과 누나는 둘 다 고등학생입니다.
베트남은 Nam의 고향입니다. 이번 여름에, Nam은 고향을 방문할 것입니다.)
Từ ngữ (어휘)
Việt kiều : 재외 베트남인
đang học : 공부하는 중인
hàng ngày : 매일
hỏi : 질문하다
cũng : 또한
trường phổ thông trung học : 고등학교
quê hương : 고향
sẽ : ~할 것이다(미래)
thăm : 방문하다
sống : 살다
quê ; 고향
nhà : 집, 가족
học sinh : 학생
mùa hè : 여름
về : 돌아가다
thường : 자주, 종종
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 8과 - Ôn tập chủ điểm 2(필수내용 복습 2) (0) | 2010.08.03 |
---|---|
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?) (0) | 2010.08.03 |
베트남어 5과 - Đây là ai? (이쪽은 누구신가요?) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 4과 - Ôn tập chủ điểm1 (필수 내용 복습 1) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 3과 - Chúng tôi đều là người Hàn Quốc (우리는 모두 한국사람입니다.) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 5과 - Đây là ai? (이쪽은 누구신가요?)
Hội thoại 1(회화 1)
Lan : Anh Hùng ơi! Đây là ai? (Hùng 형! 이건 누구예요?)
Hùng : Đây là bố tôi. (이쪽은 내 아버지야)
Lan : Bố anh bao nhiêu tuổi? (형 아버지 연세가 어떻게 되세요?)
Hùng : Bố tôi 65 (sáu mươi lăm) tuổi. (아버지는 65세야)
Lan : Đay là bà của anh phải không? (이쪽은 형 할머니시죠?)
Hùng : Đúng. Đây là bà tôi. (맞아. 이쪽은 할머니셔)
Lan : Còn ai đây? (그리고 이건 누구에요?)
Hùng : Đây là mẹ tôi. (이분은 내 어머니셔)
Lan : Gia đình anh có mấy người? (가족이 몇 분 되세요?)
Hùng : Gia đình tôi có 5 (năm) người. (우리 가족은 5명이지)
Từ ngữ(어휘)
đây : 이것
bố tôi : 나의 아버지
bao nhiêu : 얼만큼
đúng : 맞는
bà anh : 당신의 할머니
mấy : 얼만큼
bố anh : 당신의 아버지
bao nhiêu tuổi : 얼마나 나이들었는지
ai : 누구
Chú thích ngữ pháp (문법 노트)
1. Ai? (누구?)
Đây là ai? : 이쪽은 누구세요?
2. Đây (이것, 이쪽)
Kia : 저것
Đây là bố tôi : 이쪽은 저의 아버지 입니다.
Kia là ông tôi : 저쪽은 저의 할아버지 입니다.
3. Bao nhiêu tuổi (얼마나 나이들었는지)
Anh bao nhiêu tuổi? : 당신은 몇살입니까?
Tôi ba mươi tuôi : 저는 30 살입니다.
4. Bố tôi = Bố của tôi (내 아버지)
Bố anh = bố của anh : 당신의 아버지
bà anh = bà của anh : 당신의 할머니
5. Số đếm (숫자)
1 : một
2 : hai
3 : ba
4 : bốn = tư
5 : năm
6 : sáu
7 : bảy
8 : tám
9 : chín
10 : mười
11 : mười một
12 : mười hai
13 : mười ba
14 : mười bốn
15 : mười lăm (năm이 아니고 lăm)
16 : mười sáu
17 : mười bốn
18 : mười tám
19 : mười chín
20 : hai mươi (mười가 아니고 mươi)
21 : hai mươi mốt (hai mốt) (một이 아니고 mốt)
22 : hai mươi hai (hai hai)
23 : hai mươi ba (hai ba)
24 : hai mươi bốn (hai bốn) (tư도 가능)
25 : hai mươi lăm (hai lăm, hai nhăm)
30 : ba mươi
34 : ba mươi tư (ba tư)
40 : bốn mươi
44 : bốn mươi tư (bốn tư)
50 : năm mươi
60 : sáu mươi
70 : bảy mươi
80 : tám mươi
90 : chín mươi
100 : một trăm
Bài đọc (독해)
GIA ĐÌNH TÔI
Tôi tên là Hà. Gia đình tôi có 6 người : ông tôi, bà tôi, bố tôi, mẹ tôi, anh tôi và tôi.
Năm nay ông tôi 75 (bảy mươi lăm) tuổi. Bà tôi 72 (bảy mươi hai) tuổi.
Bố tôi tên là Bình. Bố tôi là bác sĩ. Bố tôi làm việc ở bệnh viện thành phố.
Mẹ tôi tên là Hoa. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ tôi dạy ở trường tiểu học Hùng Vương.
Anh tôi là kĩ sư xây dựng. Any ấy làm việc ở công ty xây dựng số 1.
Tôi là sinh viên. Tôi học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.
(나의 가족
제 이름은 Hà입니다. 제 가족은 6명입니다 : 할아버지, 할머니, 아버지, 어머니, 오빠 그리고 저입니다.
올해 할아버지는 75세입니다. 할머니는 72세입니다.
아버지 성함은 Bình입니다. 아버지는 의사십니다. 아버지는 시립병원에서 일합니다.
어머니 성함은 Hoa입니다. 어머니는 선생님이십니다. 어머니는 Hùng Vương 초등학교에서 가르치십니다.
오빠는 건설 엔지니어입니다. 그는 제1건설회사에서 일합니다.
저는 학생입니다. 저는 하노이국립대학교에서 공부합니다.)
Từ ngữ (어휘)
gia đình : 가족
năm nay : 올해
dạy : 가르치다
tiểu học : 초등교육
có : 가지다
thành phố : 도시
trường : 학교
công ty : 회사
'베트남어 공부 > Tiếng Việt Cơ Sở' 카테고리의 다른 글
베트남어 7과 - Chị có nhớ em không? (언니 저 그리웠어요?) (0) | 2010.08.03 |
---|---|
베트남어 6과 - Đây là con mèo (이것은 고양이입니다.) (0) | 2010.08.02 |
베트남어 4과 - Ôn tập chủ điểm1 (필수 내용 복습 1) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 3과 - Chúng tôi đều là người Hàn Quốc (우리는 모두 한국사람입니다.) (0) | 2010.08.01 |
베트남어 2과 - Chị làm nghề gì? (언니 직업이 어떻게 되세요?) (0) | 2010.07.31 |